Câu hỏi:

25/04/2022 609 Lưu

Which of the following is NOT true, according to paragraph 1? 

A. Most teenagers use video chat and text messages to maintain a relationship with friends.

B. New forms of communication make a huge contribution in keeping friendships.

C. Teens only encounter in real life a part of their online friends they have made. 

D. According to the survey, more than half of teens have ever made new friends online.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

Điều nào sau đây KHÔNG đúng, theo đoạn 1?

A. Hầu hết thanh thiếu niên sử dụng trò chuyện video và tin nhắn văn bản để duy trì mối quan hệ với bạn bè.

B. Các hình thức giao tiếp mới góp phần rất lớn trong việc duy trì tình bạn. 

C. Chỉ có một phần thanh thiếu niên gặp những người bạn trực tuyến mà họ đã kết bạn.

D. Theo khảo sát, hơn một nửa thanh thiếu niên đã từng kết bạn mới trên mạng. 

Thông tin: These new forms of communication are key in maintaining friendships day-to-day - 27 percent of teens instant message their friends every day, 23 percent connect through social media every day, and 7 percent even video chat daily. 

Tạm dịch: Các hình thức giao tiếp mới này là chìa khóa để duy trì tình bạn hàng ngày - 27% thanh thiếu niên nhắn tin nhanh cho bạn bè mỗi ngày, 23% kết nối qua mạng xã hội mỗi ngày và 7% thậm chí trò chuyện video hàng ngày. => chỉ có 7% gọi video  

Chọn A. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Giải thích: 

A. head (n): đầu

B. shoulder (n): vai 

C. nose (n): mũi

D. mount (n): núi 

=> have a chip on your shoulder: luôn tức giận, thích gây sự 

Tạm dịch: Tôi có một sự thăng tiến trong công việc, nhưng tất cả những gì John làm là đùa cợt về điều đó.

Anh ta lúc nào cũng tức giận về điều đó. Tôi nghĩ anh ta đang ghen tị với tôi. 

Chọn B.

Lời giải

Giải thích: 

his: của anh ấy

their: của họ 

Dấu hiệu: do “human beings” (con người) là danh từ số nhiều => dùng tính từ sở hữu “their”. Sửa: his => their

Tạm dịch: Con người đang thay đổi môi trường ở mọi mặt thông qua hành động trong thói quen của họ.

Chọn D

Câu 3

A. potential
B. potentiality
C. potentially
D. potention

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. disadvantages
B. impairments
C. obstacles
D. adversities

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. To plan
B. Having been planned
C. Having planned
D. To be planned

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. As long as she had revised her lesson, she could finish the test today.

B. Without revising her lesson yesterday, she could finish the test today.

C. If she had revised her lesson yesterday, she could finish the test today. 

D. She wished she had revised her lesson yesterday, so she can't finish the test today.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. are providing
B. provided
C. provide
D. are provided

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP