Câu hỏi:

25/04/2022 456 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. 

It's about time she got more practical experiences for her job. 

A. She should have got more practical experiences for her job.  

B. Getting more practical experiences for her job is necessary 

C. She ought to get more practical experiences for her job. 

D. It is possible to get more practical experiences for her job. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

Cấu trúc: It’s about time: đã qua thời điểm mà lẽ ra điều gì đó đã xảy ra 

should have Ved/V3: đáng lẽ nên làm nhưng đã không làm 

ought to V: nên làm gì 

it is possible to V: có thể làm gì 

Tạm dịch: Đã đến lúc cô ấy có thêm nhiều kinh nghiệm thực tế cho công việc của mình.

= A. Cô ấy đáng lẽ nên có nhiều kinh nghiệm thực tế hơn cho công việc của mình.

B. Có thêm kinh nghiệm thực tế cho công việc của cô ấy là cần thiết. 

=> sai về thì hiện tại còn câu gốc ở quá khứ 

C. Cô ấy nên có thêm kinh nghiệm thực tế cho công việc của mình. 

=> sai về thì hiện tại còn câu gốc ở quá khứ 

D. Việc có thêm kinh nghiệm thực tế cho công việc của cô ấy là điều có thể. => sai về nghĩa

Chọn A. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Giải thích: 

A. head (n): đầu

B. shoulder (n): vai 

C. nose (n): mũi

D. mount (n): núi 

=> have a chip on your shoulder: luôn tức giận, thích gây sự 

Tạm dịch: Tôi có một sự thăng tiến trong công việc, nhưng tất cả những gì John làm là đùa cợt về điều đó.

Anh ta lúc nào cũng tức giận về điều đó. Tôi nghĩ anh ta đang ghen tị với tôi. 

Chọn B.

Lời giải

Giải thích: 

his: của anh ấy

their: của họ 

Dấu hiệu: do “human beings” (con người) là danh từ số nhiều => dùng tính từ sở hữu “their”. Sửa: his => their

Tạm dịch: Con người đang thay đổi môi trường ở mọi mặt thông qua hành động trong thói quen của họ.

Chọn D

Câu 3

A. potential
B. potentiality
C. potentially
D. potention

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. disadvantages
B. impairments
C. obstacles
D. adversities

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. To plan
B. Having been planned
C. Having planned
D. To be planned

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. As long as she had revised her lesson, she could finish the test today.

B. Without revising her lesson yesterday, she could finish the test today.

C. If she had revised her lesson yesterday, she could finish the test today. 

D. She wished she had revised her lesson yesterday, so she can't finish the test today.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. are providing
B. provided
C. provide
D. are provided

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP