Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
It's about time she got more practical experiences for her job.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
It's about time she got more practical experiences for her job.
Câu hỏi trong đề: 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
Cấu trúc: It’s about time: đã qua thời điểm mà lẽ ra điều gì đó đã xảy ra
should have Ved/V3: đáng lẽ nên làm nhưng đã không làm
ought to V: nên làm gì
it is possible to V: có thể làm gì
Tạm dịch: Đã đến lúc cô ấy có thêm nhiều kinh nghiệm thực tế cho công việc của mình.
= A. Cô ấy đáng lẽ nên có nhiều kinh nghiệm thực tế hơn cho công việc của mình.
B. Có thêm kinh nghiệm thực tế cho công việc của cô ấy là cần thiết.
=> sai về thì hiện tại còn câu gốc ở quá khứ
C. Cô ấy nên có thêm kinh nghiệm thực tế cho công việc của mình.
=> sai về thì hiện tại còn câu gốc ở quá khứ
D. Việc có thêm kinh nghiệm thực tế cho công việc của cô ấy là điều có thể. => sai về nghĩa
Chọn A.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Giải thích:
A. head (n): đầu
B. shoulder (n): vai
C. nose (n): mũi
D. mount (n): núi
=> have a chip on your shoulder: luôn tức giận, thích gây sự
Tạm dịch: Tôi có một sự thăng tiến trong công việc, nhưng tất cả những gì John làm là đùa cợt về điều đó.
Anh ta lúc nào cũng tức giận về điều đó. Tôi nghĩ anh ta đang ghen tị với tôi.
Chọn B.
Lời giải
Giải thích:
his: của anh ấy
their: của họ
Dấu hiệu: do “human beings” (con người) là danh từ số nhiều => dùng tính từ sở hữu “their”. Sửa: his => their
Tạm dịch: Con người đang thay đổi môi trường ở mọi mặt thông qua hành động trong thói quen của họ.
Chọn DLời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.