Câu hỏi:
26/04/2022 3,004
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
They are always ____________ about how smart their children are.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
They are always ____________ about how smart their children are.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Ta có:
- praise sb for st/doing st: ca ngợi ai vì cái gì/vì đã làm gì
- boast about st: khoe khoang về cái gì
- compliment sb on st: khen ai cái gì
- congratulate sb on st/doing st: chúc mừng ai vì cái gì/vì đã làm gì
Tạm dịch: Họ luôn khoe khoang về việc con họ giỏi giang như nào.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. transient /ˈtrænziənt/ (a): chỉ trong một thời gian ngắn, tạm thời
B. cursory /ˈkɜːrsəri/ (a): được làm nhanh chóng; không có nhiều chú tâm vào chi tiết vấn đề
C. ephemeral /ɪˈfemərəl/ (a): kéo dài chỉ trong một thời gian ngắn
D. temporary /ˈtemprəri/ (a): tạm thời, chỉ trong thời gian ngắn
*Vì câu đang muốn nói đến “sự chú tâm, để ý của anh ta về vấn đề bảo tàng là không nhiều, chỉ sơ sài vì anh ta không quan tâm nó” nên ta chọn B.
*Ngoài ra, có thể ghi nhớ cụm: Give a cursory glance: liếc nhanh, liếc qua
Dịch nghĩa: Charles có rất ít mối quan tâm đến bảo tàng: anh ta không có nhiều hơn cái liếc qua với mỗi bức triển lãm.
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. delay /dɪˈleɪ/ (n): sự hoãn lại (để cho nó xảy ra muộn hơn so với dự kiến ban đầu)
B. brake /breɪk/ (n): cái phanh (để hãm lại, phanh lại phương tiện di chuyển)
C. halt /hɒlt/ (n): khoảng thời gian ngừng, dừng lại hoạt động gì
D. cease /siːs/ (n): sự ngừng lại, dừng lại, không xảy ra nữa
*Ta có cụm từ: Come to a halt (idm): dừng lại, ngưng lại một cách đột ngột.
Dịch nghĩa: Nhiều hành khách đã bị thương nhẹ khi con tàu dừng lại một cách quá đột ngột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.