Câu hỏi:

26/04/2022 510 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges

Nam And Lan are talking about the jobs which only men or women can do.

Nam: “Do you think that there are any jobs which only men or only women can or should do?"

Lan: “________________.”

A. Men are better at certain jobs than women.
B. I agree. This really depends on their physical strengths and preferences.
C. Women and men should cooperate with each other.
D. Men are often favoured in certain jobs.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

đáp án B

Tình huống giao tiếp

Lan are talking about the jobs which only men or women can do.

Nam và Lan đang nói chuyện về một số công việc chỉ có nam giới hoặc nữ giới có thể làm hoặc nên làm

Nam: “Bạn có nghĩ rằng có bất cứ ngành nghề nào mà chỉ dành riêng cho đàn ông hoặc riêng cho phụ nữ có thể làm hoặc nên có những nghề dành riêng cho từng phải như vậy?"

Lan: “______________.”

A. Đàn ông thường làm tốt hơn phụ nữ trong một số nghề nghiệp nhất định.

B. Tôi đồng ý. Điều này thật sự phụ thuộc vào những điều kiện thể trạng và sở thích của họ.

C. Đàn ông và phụ nữ nên hợp tác lẫn nhau.

D. Đàn ông thường được ủng hộ trong một số nghề nghiệp nhất định.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. attaining
B. gaining
C. penetrating
D. accomplishing

Lời giải

Đáp án B

Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Tôi chỉ ứng tuyển cho việc kinh doanh này nhằm tích lũy kinh nghiệm thực tế.

=> accumulating: to get more and more of something over a period of time: tích lũy, làm tăng thêm.

Xét các đáp án

A. attain /ə'tein/: đạt được, giành được

B. gain /gein/: làm tăng thêm

C. penetrate /'penitreit/: sâu sắc

D. accomplish /əˈkʌm.plɪʃ/: hoàn thành, đạt đến.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

with a view to doing st: với mục đích làm gì

Câu 2

A. blue Japanese cheap
B. cheap Japanese blue
C. Japanese cheap blue
D. cheap blue Japanese

Lời giải

Giải thích:

Trật tự tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kiến/ đánh giá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mới

-  Shape hình dáng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu - Purpose mục đích sử dụng.

Đối chiếu các từ đã cho ta sắp xếp được:

cheap (giá rẻ) - opinion blue (xanh da trời) - color Japanese (của Nhật) - Origin

Dịch nghĩa: Vợ Peter tặng cho anh ấy một chiếc xe đạp của Nhật màu xanh da trời giá rẻ.

Đáp án D

Câu 3

A. was cleaning
B. has just been cleaned
C. will be cleaned
D. is cleaned

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. the soon  / the good

B. sooner / the better
C. the sooner / the better
D. sooner / better

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Having parked
B.Parked
C. To parked
D. Being parked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Yes, all right
B. Thanks, Cindy, I had it done last night
C. Never mention it
C. Thanks, but I’m afraid

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP