Câu hỏi:

27/04/2022 711 Lưu

"It's marvelous that you were accepted to university" Dad said to me.

A. Dad praised me for my flying colour in the university entrance exam.

B. Dad told to me that it was wonderful that I had been accepted to university.
C. Dad encouraged me to make efforts to be accepted to university.
D. Dad congratulated me on being accepted to university.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Giải thích:

Một số cấu trúc với động từ tường thuật:

- praise for sth from sb: ca tụng điều gì từ ai đó

- tell sb: nói với ai

- encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì

- congratulate sb on doing sth: chúc mừng ai khi làm được gì

Tạm dịch: "Thật tuyệt vời khi con được nhận vào trường đại học" Bố nói với tôi. 

= D. Bố chúc mừng tôi đã được nhận vào trường đại học.

A. Bố khen ngợi tôi vì đạt điểm cao vào kỳ thi đại học. => sai về nghĩa

B. sai ở “to me”

C. Bố động viên tôi nỗ lực để được nhận vào đại học. => sai về nghĩa

Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án A

Giải thích:

habitat (n): môi trường sống, nơi sống

A. place of living: nơi sống

B. rituals (n): nghi lễ

C. usual behaviour: hành vi thông thường

D. favourite activity: hoạt động yêu thích 

=> habitat = place of living: nơi sống

Tạm dịch: Nhiều loài sinh vật đang bị đe dọa trong tự nhiên do con người tàn phá môi trường sống.

Chọn A.

Câu 2

A. owing to

B. regardless of
C. as regards
D. in respect to

Lời giải

Đáp án B

Giải thích:

in the teeth of: bất chấp, bất kể 

A. owing to: bởi vì

B. regardless of: bất kể

C. as regards: liên quan đến

D. in respect of: liên quan đến

=> in the teeth of = regardless of: bất kể

Tạm dịch: Cô nhận được công việc bất chấp sự cạnh tranh đáng kể.

Chọn B.

Câu 3

A. Assignments are just a waste of time.

B. I am scared of deadlines.
C. Thanks, but that won't be necessary.
D. I don't really like this assignment.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. If they had breakfast, they wouldn't be hungry now.

B. If they had breakfast, they would have been hungry now.
C. If they had had breakfast, they wouldn't be hungry now.
D. If they had had breakfast, they wouldn't have been hungry now.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Assuming
B. Assumed
C. To assume
D. Having assumed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. congestion
B. brand
C. flavor
D. blend

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. the less/ the more loud

B. the later/the louder
C. the latter / the less noisy
D. the more late/ the more loudly

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP