Câu hỏi:

29/04/2022 2,612

He refused to eat meat that had been fired. He had _______ in his bonnet about it causing cancer. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

have a bee in your bonnet (about something) (idiom): (informal) to think or talk about something all the time and to think that it is very important (bị ám ảnh về điều đó và không thể không nghĩ tới nó).

Tạm dịch: Anh ta không chịu ăn thịt đã nướng. Anh ta bị ám ảnh suy nghĩ về việc nó gây ung thư.

Chọn B. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Giải thích: 

Cấu trúc đồng nghĩa giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành: 

S + began + V-ing + khoảng thời gian + ago: Ai đó đã bắt đầu làm gì bao lâu trước đây

= S + have/has + P2 + for + khoảng thời gian: Ai đó đã làm gì được bao lâu rồi

Tạm dịch: John bắt đầu chơi piano cách đây 10 năm. 

A. John đã chơi piano 10 năm trước. => sai nghĩa 

B. John đã chơi piano được 10 năm. 

C. John từng chơi piano cách đây 10 năm. => sai nghĩa 

D. John không chơi piano nữa. => sai nghĩa 

Chọn B. 

Lời giải

Giải thích: 

Vế trước dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định => loại A, C. 

Vế trước dùng “will” => câu hỏi đuôi là: won’t 

Tạm dịch: Con sẽ về nhà trước nửa đêm, đúng không? 

Chọn B. 

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP