Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2022 (Đề 13)
19 người thi tuần này 4.6 15.4 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Giải thích:
A. communities: cộng đồng
B. contexts: bối cảnh
C. basics: những điều căn bản
D. backgrounds: các tầng lớp
The outbreak of COVID-19 is an unprecedented public health crisis, touching nearly all countries and (1) communities across the world.
Tạm dịch: Sự bùng phát của COVID-19 là một cuộc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng chưa từng có, ảnh hưởng đến gần như tất cả các quốc gia và cộng đồng trên toàn thế giới.
Chọn A.
Câu 2
A. who
B. when
C. which
D. why
Lời giải
Giải thích:
A. who: người mà
B. when: khi mà
C. which: cái mà
D. why: tại sao
Cần điền đại từ quan hệ thay cho danh từ chỉ vật “programmes” (chương trình) => dùng “which”.
Over 365 million children are missing out on important school feeding programmes (2) which keep them healthy and motivated to learn.
Tạm dịch: Hơn 365 triệu trẻ em đang bỏ lỡ các chương trình nuôi dưỡng quan trọng ở trường những cái mà giúp chúng khỏe mạnh và có động lực học tập.
Chọn C.
Câu 3
Lời giải
Giải thích:
A. mitigate + O: làm dịu bớt
B. resort + to: phải dùng đến
C. offer + O: đề nghị, mời
D. worry + about: lo lắng
Moreover, families may be pushed to (3) resort to negative coping mechanisms to meet their needs,…
Tạm dịch: Hơn nữa, các gia đình có thể bị thúc ép phải dùng đến các cơ chế đối phó tiêu cực để đáp ứng nhu cầu của họ,…
Chọn B.
Câu 4
Lời giải
Giải thích:
A. Some + N số nhiều: một số, một vài
B. Others = other + N số nhiều: những cái khác
C. Much + N không đếm được: nhiều
D. Every + N số ít, đếm được: mọi
Sau chỗ trống là danh từ số nhiều “children” => dùng “Some”.
(4) Some older children are stressed about missing months of education …
Tạm dịch: Một số trẻ lớn hơn bị căng thẳng về việc bỏ lỡ các tháng học …
Chọn A.
Câu 5
Lời giải
Giải thích:
A. although S + V: mặc dù
B. as + S + V: bởi vì
C. therefore, S + V: do đó
D. however, S + V: tuy nhiên
Sau chỗ trống không có dấu , => loại C, D.
Some older children are stressed about missing months of education (5) as they have to care for younger children in the home while parents and caregivers are working.
Tạm dịch: Một số trẻ lớn hơn bị căng thẳng về việc bỏ lỡ các tháng học vì chúng phải chăm sóc các em nhỏ hơn trong nhà trong khi bố mẹ và người chăm sóc chúng đang làm việc.
Chọn B.
Dịch bài đọc:
Nội dung dịch:
Sự bùng phát của COVID-19 là một cuộc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng chưa từng có, ảnh hưởng đến gần như tất cả các quốc gia và cộng đồng trên toàn thế giới. Các tác động đến sức khỏe của COVID-19 rất tàn khốc và đúng như vậy, luôn hiện hữu trong tâm trí chúng ta, qua các phương tiện truyền thông của chúng ta, và ảnh hưởng đến cuộc sống và sinh kế của mọi người trên khắp thế giới.
Một trong những hậu quả rõ ràng nhất của COVID-19 là khoảng cách kinh tế xã hội ngày càng gia tăng giữa những người học. Hơn 365 triệu trẻ em đang bỏ lỡ các chương trình nuôi dưỡng quan trọng ở trường những cái mà giúp chúng khỏe mạnh và có động lực học tập. Hơn nữa, các gia đình có thể bị thúc ép phải dùng đến các cơ chế đối phó tiêu cực để đáp ứng nhu cầu của họ, bao gồm lao động là trẻ em hoặc giảm số lượng và chất lượng bữa ăn vào giai đoạn đó khi mà sống khỏe mạnh và duy trì miễn dịch mạnh là đặc biệt quan trọng.
Bản thân việc học ở nhà có thể là một nguồn căng thẳng cho gia đình và người học, với áp lực phải đảm nhận những trách nhiệm mới. Nhiều trẻ em đang phải chịu đựng sự lo lắng, sống mà không có quyền truy cập internet hoặc các phương tiện khác cần thiết để được hưởng lợi từ việc học từ xa. Một số trẻ lớn hơn bị căng thẳng về việc bỏ lỡ các tháng học vì chúng phải chăm sóc các em nhỏ hơn trong nhà trong khi bố mẹ và người chăm sóc chúng đang làm việc.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. John played the piano 10 years ago.
B. John has played the piano for 10 years.
C. John used to play the piano 10 years ago.
D. John doesn't play the piano anymore.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Matthew advised Andrew to take a break.
B. Matthew asked Andrew to take a break.
C. Matthew suggested Andrew to take a break.
D. Matthew suggested Andrew took a break.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Every student might write an essay on the topic.
B. Every student must write an essay on the topic.
C. They require every student can write an essay on the topic.
D. Every student should write an essay on the topic.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. If the car driver in front didn't stop so suddenly, the accident wouldn't happen.
B. If the car driver in front hadn't stopped so suddenly, the accident wouldn't have happened.
C. If the car driver in front hadn’t stopped so suddenly, the accident would have happened.
D. If the car driver in front had stopped suddenly, the accident would have happened.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Packing his luggage, Harry loaded it into the car and set off for the airport.
B. Only after Harry had packed his luggage, did he load it into the car and set off for the airport.
C. No sooner had Harry packed his luggage when he loaded it into the car and set off for the airport.
D. Not until had Harry packed his luggage did he load it into the car and set off for the airport.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. mended
B. objected
C. waited
D. reached
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. production
B. concentrate
C. company
D. interview
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. More beautiful
B. The most beautiful
C. Most beautiful
D. The more beautiful
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. sheepskin lovely white
B. white lovely sheepskin
C. lovely sheepskin white
D. lovely white sheepskin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Although
B. Despite
C. Because
D. Because of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Before she came to London
B. By the time she comes to London
C. While she was in London
D. After she came to London
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Having invited
B. To have invited
C. Having been invited
D. To have been invited
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. a bug
B. a bee
C. a bull
D. an ant
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. initial
B. ancient
C. unique
D. perfect
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. exercise
B. policy
C. skill
D. habit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. paying all attention to the work
B. putting off doing what needs to be done
C. getting involved in what we are doing
D. placing trust in someone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. No way, sorry.
B. Just round the corner over there.
C. Look it up in a dictionary!
D. There's no traffic near here.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Don't mention it
B. That's nice of you to say so
C. I'd love it
D. I couldn't agree more
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. satisfying
B. disappointing
C. worthless
D. frustrating
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. publishers usually spend a year researching information needed for their books
B. many publishers still prefer an already crowded market for their books
C. publishers' actions may prove incomprehensible to lay people
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. The primary aim of a travel guide is for suggestions when travellers are in a hurry.
B. Before embarking on a journey, most people bring with them a guidebook in case they get into trouble.
C. The information found in a guidebook is always up-to-date and reliable.
D. Users cannot obtain information about the opening times of museums on the Internet.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. meaningful
B. severe
C. deep
D. right
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Urbanization minimizes risks for economic, cultural and societal development.
B. Urbanization makes water supply system both efficient and effective.
C. Weather and climate in the city will not be improved.
D. People may come up with new ideas for innovation.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. inequalities
B. developments
C. advantages
D. outcomes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. most of the world's urban expansion is taking place in slums
B. too many people hope for a better life in cities
C. employment opportunities in cities are greater
D. poverty cannot be eliminated thoroughly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. About 54% of the world's population will live in cities by 2050.
B. Risks cannot be addressed effectively no matter how well cities are governed.
C. Urbanization brings important benefits for development as well
D. Rapidly increasing population density can help solve poverty.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.