Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 (Đề 20)
26 người thi tuần này 4.6 15.4 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Giải thích:
Từ “applicable” trong đoạn 1 có nghĩa gần nhất với ________.
A. different (adj): khác
B. opposite (adj): đối diện, đối mặt
C. relevant (adj): thích hợp, thích đáng
D. unsuitable (adj): không phù hợp
=> applicable (adj): thích hợp = relevant
Thông tin: Since 2006, anyone aged 13 and older has been allowed to become a registered user of Facebook though variations exist in the minimum age requirement, depending on applicable local laws.
Tạm dịch: Kể từ năm 2006, bất kỳ ai từ 13 tuổi trở lên đều được phép trở thành người dùng đã đăng ký của Facebook mặc dù có các thay đổi về yêu cầu độ tuổi tối thiểu, tùy thuộc vào luật thích hợp của địa phương.
Chọn C.
Câu 2
A. 45% of the country's population used Facebook.
B. More than 25 million of Brits use Facebook.
C. The amount of time British users spent on Facebook is highest.
D. Averagely, 6 hours per month are spent by British users.
Lời giải
Giải thích:
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về người dùng Facebook ở Vương quốc Anh?
A. 45% dân số cả nước đã sử dụng Facebook.
B. Hơn 25 triệu người Anh sử dụng Facebook.
C. Lượng thời gian người dùng Anh dành cho Facebook là cao nhất.
D. Trung bình, người dùng Anh sử dụng 6 giờ (cho Facebook) mỗi tháng.
Thông tin: Though not the highest, this is a considerable number.
Tạm dịch: Tuy không phải là cao nhất nhưng đây là một con số đáng kể.
Chọn C.
Câu 3
A. worrying
B. meeting her real friend
C. a problem
D. Facebook
Lời giải
Giải thích:
Từ “it” trong đoạn 3 đề cập đến _________.
A. worrying (adj): đáng lo ngại
B. meeting her real friend: gặp người bạn thật
C. a problem: vấn đề
D. Facebook
Thông tin: Đọc lại cả đoạn 3 sẽ dễ dàng nhận ra cô gái đang nói về việc từ bỏ Facebook.
Chọn D.
Câu 4
A. she found it difficult to continue
B. her friends didn't care much
C. she made progress after some days
D. she couldn't focus on her homework
Lời giải
Giải thích:
Khi cô ấy quyết định từ bỏ Facebook, _________.
A. cô ấy cảm thấy khó tiếp tục
B. bạn bè của cô ấy không quan tâm lắm
C. cô ấy đã có tiến bộ sau vài ngày
D. cô ấy không thể tập trung vào bài tập về nhà của mình
Thông tin: The fourth night wasn't so bad. I actually concentrated on my homework better, and I spoke to my friends during the day at school.
Tạm dịch: Đêm thứ tư không quá tệ. Tôi thực sự tập trung vào bài tập về nhà của mình tốt hơn, và tôi đã nói chuyện với bạn bè trong ngày ở trường.
Chọn C.
Câu 5
A. Facebook is great as long as not too much time is spent on.
B. Facebook is not as good as TV.
C. Users should spend more time on Facebook.
D. The best use of Facebook is to share photos and messages.
Lời giải
Giải thích:
Bethan kết luận gì về Facebook?
A. Facebook là tuyệt vời miễn là không dành quá nhiều thời gian cho nó.
B. Facebook không tốt bằng TV.
C. Người dùng nên dành nhiều thời gian hơn trên Facebook
D. Cách sử dụng Facebook tốt nhất là chia sẻ ảnh và tin nhắn.
Thông tin: I think Facebook is fun and it's useful for posting messages to friends and sharing photos. But I'll try not to spend so much time on it in the future.
Tạm dịch: Tôi nghĩ Facebook rất thú vị và nó hữu ích để gửi lời nhắn cho bạn bè và chia sẻ ảnh. Nhưng tôi sẽ cố gắng không dành quá nhiều thời gian cho nó trong tương lai.
Chọn A.
Dịch bài đọc:
Nội dung dịch:
Facebook là một mạng xã hội trực tuyến và dịch vụ mạng xã hội vì lợi nhuận. Trang web Facebook được ra mắt vào ngày 4 tháng 2 năm 2004. Kể từ năm 2006, bất kỳ ai từ 13 tuổi trở lên đều được phép trở thành người dùng đã đăng ký của Facebook mặc dù có các thay đổi về yêu cầu độ tuổi tối thiểu, tùy thuộc vào luật thích hợp của địa phương.
Hơn 25 triệu người ở Anh sử dụng Facebook. Đó là 45% dân số! Và trung bình, mỗi người dùng dành hơn sáu giờ mỗi tháng trên Facebook. Tuy không phải là cao nhất nhưng đây là một con số đáng kể. Facebook là một nỗi ám ảnh nguy hiểm hay chỉ là trò vui vô hại? Bethan, 17 tuổi đã viết trên blog của mình về cảm giác của việc ngừng sử dụng Facebook,
“Tôi nghĩ mình là một người nghiện Facebook. Tôi đăng nhập Facebook mỗi ngày để trò chuyện với bạn bè của mình - những người bạn thực sự và vô số bạn bè trực tuyến. Đôi khi tôi có mười cuộc trò chuyện diễn ra cùng một lúc và tôi cập nhật hồ sơ Facebook của mình mọi lúc. Nhưng gần đây tôi bắt đầu cảm thấy lo lắng nếu tôi ngoại tuyến trong hơn một vài giờ. Và sau đó tuần trước tôi đã quên gặp một người bạn thực sự vì tôi mải trực tuyến! Tôi nhận ra rằng tôi có thể có một vấn đề. Vì vậy, tôi đã quyết định từ bỏ nó trong một thời gian”.
“Tôi thấy việc từ bỏ thực sự khó khăn. Facebook và bạn bè của tôi yêu cầu được biết lý do tại sao tôi không online. Tôi đã dành vài buổi tối đầu tiên để tự hỏi mọi người đang trò chuyện về điều gì trên Facebook. Tôi thậm chí còn gọi điện cho một vài người bạn để tìm hiểu điều đó. Đêm thứ tư không quá tệ. Tôi thực sự tập trung vào bài tập về nhà của mình tốt hơn, và tôi đã nói chuyện với bạn bè trong ngày ở trường. Vào cuối tuần đầu tiên, tôi đã kích hoạt lại các tài khoản của mình. Tôi nghĩ Facebook rất thú vị và nó hữu ích để gửi lời nhắn cho bạn bè và chia sẻ ảnh. Nhưng tôi sẽ cố gắng không dành quá nhiều thời gian cho nó trong tương lai”.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. were studying
B. have been studying
C. had been studying
D. are studying
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. The less you study
B. The more you study
C. The most you study
D. The more and more you study
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. German old lovely glasses
B. old lovely German glasse
C. German lovely old glasses
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. As soon as he has finished dinner
B. While he was finishing dinner
C. Before he finished dinner
D. After he had finished dinner
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. had worked
B. has worked
C. worked
D. works
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. on
B. at
C. to
D. in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Having
B. To have
C. Have
D. Having had
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. be photocopied
B. photocopying
C. photocopied
D. photocopy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. find it
B. sends out
C. detect
D. A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. between
B. distinctive
C. in
D. wearing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. reduce
B. fall
C. plummet
D. decline
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. pandemic
B. ailment
C. illness
D. disaster
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. passing time studying
B. hardly trying to work
C. behaving well
D. passing time in a relaxed way
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. speculation
B. attraction
C. ease
D. consideration
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Hardly had the date of the conference been chosen when invitations were sent out.
B. After choosing the date of the conference, invitations were sent out.
C. Before sending out invitations, the date of the conference been chosen.
D. Choose the date of the conference before sending out invitations.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. No matter how serious their arguments are, they are a close-knit family.
B. Without serious arguments among the members, they would be a close-knit family.
C. Unless they have serious arguments, they won't be a close-knit family.
D. If the family members hadn't had serious arguments, they would be a close-knit family.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. a substitute
B. a variety
C. a means
D. a solution
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. suitable language and topics for discussion
B. communication in the multicultural classroom
C. expectations for student-teacher interaction
D. the ways students behave towards other students
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. decline
B. receive
C. agree
D. obey
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. European American students
B. expectations for classroom interaction
C. people's conversations
D. Native American tribes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Because, like European American students, they are unwilling to raise their concerns.
B. Because their teachers do not allow them to ask for clarification in the classroom.
C. Because that might threaten their teachers' face if the teachers don't know the answer.
D. Because that is widely regarded as an enormous challenge to the teacher's authority.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Donal Carbaugh makes a comparison of expectations for classroom interaction in two cultures.
B. To gain student compliance, Chinese college teachers stress the benefit to the specific student.
C. The willingness to speak in class is highly valued by European American teachers and students.
D. The European American students would have a better learning experience than their counterparts.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Sounds like fun.
B. Oh, that's annoying.
C. Great. See you soon.
D. Well, never mind. Good luck to you!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. That's just what I think
B. You're dead wrong
C. I quite agree
D. Sure!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. offer
B. believe
C. respond
D. maintain
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. establish
B. entertain
C. introduce
D. understand
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Luisa may be on cloud nine when his wife gives birth to their first child.
B. Luisa can be very on cloud nine when his wife gives birth to their first child.
C. Luisa could be on cloud nine when his wife gives birth to their first child.
D. Luisa must be on cloud nine when his wife gives birth to their first child.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. The teacher asked his students why they always made terrible mistakes.
B. The teacher made his students not always make terrible mistakes.
C. The teacher realized that his students always made terrible mistakes.
D. The teacher complained about his students making terrible mistakes.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. The train had left the station before I came.
B. I came before the train left the station.
C. I came to the station in time to catch the train.
D. My train left after I came to the station.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.