Câu hỏi:

30/04/2022 1,311

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blank space in the following passage. 

Benefits of Laughter Yoga

     Laughing is good for the body and the mind. When we laugh, we breathe more oxygen into our body, (46) _______ helps to keep us healthy. Endorphins, or happy chemicals, are released in the body, and you feel more relaxed and happier. Laughter also brings people together to (47) _______ some fun. 

     Companies who have (48) _______ laughter yoga workshops find that they have advantages for both employers and employees. People who are happy at work are more hard-working and make more money for the company. Also, people who can laugh together communicate more successfully. (49) _______, people do better at work when they feel happy and relaxed. 

     A Danish company who used Laughter Yoga for (50) _______ year reported an increase in sales of 40 percent over the previous year. Following Laughter Yoga session, a Hawaiian timeshare company reported the highest sales of the year - double their target figures.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Giải thích: 

Trước chỗ trống có dấu , => không dùng đại từ quan hệ “that” (loại C).

Dùng “which” thay thế cho cả mệnh đề phía trước. 

which = we breathe more oxygen into our body 

When we laugh, we breathe more oxygen into our body, (46) which helps to keep us healthy.

Tạm dịch: Khi cười, chúng ta hít nhiều oxy hơn vào cơ thể, điều này giúp chúng ta khỏe mạnh.

Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án B

Giải thích: 

Động từ trong mệnh đề chính chia thì tương lai đơn => động từ trong mệnh đề thời gian chia hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành. 

Loại A, C, D vì chia thì quá khứ. 

Tạm dịch: Ngay khi cậu xong việc, chúng ta sẽ chơi trò chơi về quần vợt. 

Chọn B.

Lời giải

Đáp án C

Giải thích: 

Chủ ngữ: it; danh từ chỉ vật, số ít => tính từ sở hữu là: its (của nó) 

Chủ ngữ: they; danh từ số nhiều => tính từ sở hữu là: their (của họ) 

Sửa: its => their 

Tạm dịch: Họ chỉ ra rằng ngân hàng điện tử không dẫn đến việc đóng cửa các chi nhánh trên phố của họ như dự đoán. 

Chọn C.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP