Câu hỏi:
05/05/2022 348Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng
Giải thích: Từ “barriers” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với ______.
A. strains (n): căng thẳng B. challenges (n): thách thức
C. stresses (n): căng thẳng D. obstacles (n): trở ngại
=> barriers (n): rào cản = obstacles
Thông tin: Yet, many barriers to education for girls remain.
Tạm dịch: Tuy nhiên, vẫn còn nhiều rào cản đối với giáo dục cho trẻ em gái.
Chọn D.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
It is our case that he was reckless and negligent in the way he drove.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
With the final examinations coming very soon his anxiety was rising to almost unbearable limits.
Câu 5:
My mother often complains, “You’re so messy. I always have to _______ after you.”
Câu 6:
Tom and Linda are talking about jobs they would like to choose.
- Tom: “I think working as a doctor is a challenging job.”
- Linda: “______”
Câu 7:
Opening the letter from his boyfriend, she felt extremely excited.
A B C D
về câu hỏi!