Câu hỏi:

12/05/2022 396 Lưu

On field ___(29) ___, students can participate in scavenger hunts by snapping pictures of items on a teacher-supplied list. Mobile phones can also help facilitate class discussion.

A. journeys
B. vacation
C. trips
D. excursions

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Kiến thức : Đọc điền từ

Giải thích:

A. journeys- hành trình: là một hoạt động đi từ nơi này đến nơi khác, nhất là đi xa.

B. vacation-kỳ nghỉ   

C. trips - chuyến đi: là một hoạt động đi từ nơi này đến nơi khác, và người đi thường quay trở lại.

D. excursions- cuộc du ngoạn, chuyến tham quan

Phù hợp là đáp án C

Thông tin: On field trips, students can participate in scavenger hunts by snapping pictures of items on a teacher-supplied list.

Tạm dịch: Trong các chuyến đi thực tế, học sinh có thể tham gia vào các cuộc săn lùng người nhặt rác bằng cách chụp ảnh các đồ vật trong danh sách do giáo viên cung cấp.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. I haven't never received a letter from my friend since February.
B. I last received a letter from my friend in February.
C. It was in February since I first received a letter from my friend.
D. My friend last wrote a letter to me when in February.

Lời giải

Đáp án:B

Kiến thức : Thì của động từ

Giải thích: Lần cuối cùng bạn tôi viết thư cho tôi là vào tháng Hai.

A. Tôi chưa bao giờ nhận được một lá thư nào từ bạn tôi kể từ tháng Hai. àsai ý

B. Lần cuối cùng tôi nhận được một bức thư từ bạn tôi vào tháng Hai.

C. Đó là vào tháng Hai kể từ lần đầu tiên tôi nhận được một bức thư từ người bạn của mình. à sai ý

D. Bạn của tôi viết một bức thư cho tôi lần cuối là vào tháng Hai. àsai ý

Câu 2

A. were stolen
B. stole
C. have been stolen
D. must have been stolen

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

Cchủ ngữ là “it” → loại A và C.

Chủ ngữ là vật đang ở thể bị động nên D là đáp án phù hợp, loại B.

Dịch: Tôi không thể tìm thấy ví của mình ở đâu cả. Chắc hẳn nó đã bị lấy trộm rồi.

Câu 3

A. increasing
B. increased
C. increasingly
D. increase

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. after I will have found reasonable accommodation to stay
B. by the time I found reasonable accommodation to stay
C. when I had found reasonable accommodation to stay
D. until I find reasonable accommodation to stay

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP