Câu hỏi:

12/07/2024 3,835

Bạn đã học những quy định an toàn nào trong phòng thực hành?

Nêu một số biển cảnh báo có trong phòng thực hành ở môn Khoa học tự nhiên.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Những quy định an toàn trong phòng thực hành:

+ Mặc trang phục gọn gàng, nữ buộc tóc cao, đeo găng tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt và thiết bị bảo vệ khác (nếu cần thiết).

+ Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.

+ Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm, không nếm hoặc ngửa hóa chất.

+ Nhận biết các vật liệu nguy hiểm trước khi làm thí nghiệm (vật sắc nhọn, chất dễ cháy nổ, chất độc, nguồn điện nguy hiểm,…)

+ Sau khi làm xong thí nghiệm, thu gom chất thải để đúng nơi quy định, lau dọn sạch sẽ chỗ làm việc, sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ, rửa sạch tay bằng xà phòng.

- Một số kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành:

Bạn đã học những quy định an toàn nào trong phòng thực hành? Nêu một số biển cảnh báo có trong phòng thực hành ở môn Khoa học tự nhiên. (ảnh 1)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

+ Giá trị trung bình chiều dày cuốn sách:

d¯=d1+d2+d3+d44=2,3+2,4+2,5+2,44=2,40  cm

 

+ Sai số tuyệt đối ứng với các lần đo:

Δd1=d¯d1=2,42,3=0,1

Δd2=d¯d2=2,42,4=0
Δd3=d¯d3=2,42,5=0,1
Δd4=d¯d4=2,42,4=0

 

 

 

 

+ Sai số tuyệt đối trung bình của 4 lần đo:

Δd¯=Δd1+Δd2+Δd3+Δd44=0,1+0+0,1+04=0,05

Lời giải

a) Giá trị trung bình của thời gian rơi:

t¯=t1+t2+t3+t4+t55=0,2027+0,2024+0,2023+0,2023+0,202250,2024

b)

- Sai số tuyệt đối ứng với các lần đo:

Δt1=t¯t1=0,20240,2027=0,3000.103s
Δt2=t¯t2=0,20240,2024=0s
Δt3=t¯t3=0,20240,2023=0,1000.103s
Δt4=t¯t4=0,20240,2023=0,1000.103s
Δt5=t¯t5=0,20240,2022=0,2000.103s

- Sai số tuyệt đối trung bình của phép đo:

Δt¯=Δt1+Δt2+Δt3+Δt4+Δt55
=0,3000.103+0+0,1000.103+0,1000.103+0,2000.1035=0,1400.103

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay