Câu hỏi:

15/05/2022 1,277

Complete the following sentences with “will” or the correct forms of “be going to” (Hoàn thành các câu sau với “will” hoặc các dạng đúng của “be going to”)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. will

2. are going to

3. will

4. is going to

5. will

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không nghĩ cô ấy sẽ đến tối nay. Cô ấy phải ôn tập cho kỳ thi của mình vào ngày mai.

2. Chúng tôi đã đưa ra quyết định. Chúng tôi sẽ mua một ngôi nhà mới vào tháng tới.

3. Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi cuối kỳ.

4. Hãy nhìn mặt trời kìa. Nó sẽ là một ngày đẹp trời.

5. Tôi quên điện thoại cho bố. Tôi sẽ làm điều đó ngay sau bữa trưa.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động. Bắt đầu mỗi câu như được hiển thị.)

Xem đáp án » 15/05/2022 6,631

Câu 2:

Listen and practise saying the following sentences (Nghe và luyện nói những câu sau)

1. The club members will clean up all the classrooms.

2. We are pleased that we created an interesting plot for the school play.

3. Our group will make the playground green again.

4. The students are practising their presentation on environmental protection.

Xem đáp án » 15/05/2022 3,831

Câu 3:

Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ and /pr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /kl/, /pl/, /gr/ và /pr/)

Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ and /pr/  (ảnh 1)

Xem đáp án » 15/05/2022 3,122

Câu 4:

Complete the sentences using the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu, sử dụng các từ và cụm từ bài 1)

Xem đáp án » 15/05/2022 925

Câu 5:

Match the words and phrases to their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)

Xem đáp án » 15/05/2022 399

Bình luận


Bình luận