Câu hỏi:

13/07/2024 3,368 Lưu

Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets. Use the past simple or past continuous. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng đúng của động từ trong ngoặc. Sử dụng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. met – were working

2. were walking – saw

3. noticed – was delivering

4. arrived – was giving

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi gặp Lan lần đầu khi chúng tôi đang làm tình nguyện viên.

2. Trong khi chúng tôi đang đi bộ về nhà, chúng tôi nhìn thấy một cô gái đang khóc gần bến xe buýt.

3. Kim nhận thấy sự nghèo đói của khu vực trong khi cô ấy đang phát những bữa ăn miễn phí cho những người già.

4. Khi tôi đến trung tâm cộng đồng, một khách mời đang phát biểu.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1. We hope that the number of volunteers will in’crease this year.

2. When will you pre’sent your report about the volunteer project?

3. I always keep a ‘record of visitors’ donations.

4. We still im’port too many products that can be made in our country.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi hy vọng rằng số lượng tình nguyện viên sẽ tăng lên trong năm nay.

2. Khi nào bạn sẽ trình bày báo cáo của mình về dự án tình nguyện?

3. Tôi luôn ghi chép về các khoản quyên góp của du khách.

4. Chúng tôi vẫn nhập khẩu quá nhiều sản phẩm có thể được sản xuất trong nước của chúng tôi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP