Câu hỏi:

16/05/2022 1,636

Work in pairs. Role-play similar conversations about other devices you want to buy. Use the example in 1 and the expressions below to help you (Làm việc theo cặp. Nhập vai các cuộc trò chuyện tương tự về các thiết bị khác mà bạn muốn mua. Sử dụng ví dụ trong 1 và diễn đạt bên dưới để giúp bạn)

Work in pairs. Role-play similar conversations about other devices you want to buy (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

A: Hello. I’m looking for a smartphone. Can you please recommend a good one to me?

B: Certainly, but can you let me know about your needs first?

A: Sure. I buy it for my mum. She needs a cheap and easy-to-use smartphone.

B: Then I think this one is the best one for you. You can take a look at it. Feel free to ask me if you need further information.

Hướng dẫn dịch:

A: Xin chào. Tôi đang tìm kiếm một chiếc điện thoại thông minh. Bạn có thể vui lòng giới thiệu một cái tốt cho tôi không?

B: Chắc chắn, nhưng bạn có thể cho tôi biết về nhu cầu của bạn trước được không?

A: Chắc chắn rồi. Tôi mua nó cho mẹ tôi. Cô ấy cần một chiếc điện thoại thông minh rẻ và dễ sử dụng.

B: Vậy thì tôi nghĩ cái này là cái tốt nhất cho bạn. Bạn có thể xem qua. Vui lòng hỏi tôi nếu bạn cần thêm thông tin.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Look at the advertisements. Decide which one is most suitable for each person below (Nhìn vào các quảng cáo. Hãy quyết định cái nào phù hợp nhất cho từng người dưới đây)
Look at the advertisements. Decide which one is most suitable for each person below (ảnh 1)

Xem đáp án » 16/05/2022 1,073

Câu 2:

Listen and complete a conversation at a computer store with the expressions in the box. Then practise it in pairs. (Nghe và hoàn thành một cuộc trò chuyện tại một cửa hàng máy tính với các diễn đạt trong hộp. Sau đó thực hành nó theo cặp.)

Xem đáp án » 16/05/2022 793

Câu 3:

Read the text below. Match the highlighted words and phrase with their meanings. (Đọc văn bản dưới đây. Nối các từ và cụm từ được đánh dấu với nghĩa của chúng.)

Xem đáp án » 16/05/2022 321

Bình luận


Bình luận