Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án A
Kiến thức về từ đồng nghĩa
bad-tempered (a): nóng tính, dễ nổi nóng
A. easily annoyed or irritated: dễ bị bực bội phát cáu
B. feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ
C. talking too much: nói quá nhiều
D. very happy and satisfied: rất vui và hài lòng
→ bad-tempered = easily annoyed or irritated
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nổi nóng khi tôi để phòng tôi bừa bộn.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Địa Lí (Form 2025) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
Ta dùng “that” thay thế cho “The farmers and their cattle”
Tạm dịch: Những người nông dân và gia súc của họ bị mắc kẹt trong cơn bão đã may mắn được giải cứu.
Lời giải
Chọn đáp án B
Kiến thức về ngữ pháp
It's worth doing sth: đáng để làm gì
Thông tin: The decision is yours, but it may be (4) _________ remembering two things
Tạm dịch: Quyết định là tùy của bạn, nhưng có lẽ có hai điều đáng nhớ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.