Câu hỏi:
19/05/2022 341Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án A
Kiến thức về từ đồng nghĩa
bad-tempered (a): nóng tính, dễ nổi nóng
A. easily annoyed or irritated: dễ bị bực bội phát cáu
B. feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ
C. talking too much: nói quá nhiều
D. very happy and satisfied: rất vui và hài lòng
→ bad-tempered = easily annoyed or irritated
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nổi nóng khi tôi để phòng tôi bừa bộn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 4:
You can go out with your friends. Make sure you finish your homework by 5 p.m
Câu 5:
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
They think that someone started the fire on purpose
Câu 7:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
The man is very old. He can't take such a long trip
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề V. Đọc điền khuyết cấu trúc câu có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề III. Đọc điền thông tin, thông báo, quảng cáo có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
về câu hỏi!