Câu hỏi:
23/05/2022 10,129Cho bảng số liệu dưới đây:
Bảng 22. Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của các nước phát triển và đang phát triển, năm 2020 (Đơn vị: nghìn người)
Nhóm nước Nhóm tuổi |
Nhóm nước phát triển |
Nhóm nước đang phát triển |
0 - 14 tuổi |
208457 |
1775192 |
15 - 64 tuổi |
819200 |
4264344 |
Từ 65 tuổi trở lên |
245648 |
481959 |
Tổng số dân |
1273305 |
6521495 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nước phát triển và đang phát triển, năm 2020.
b. Nhận xét và giải thích.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Vẽ biểu đồ
- Công thức: % tỉ trọng thành phần = thành phần / tổng giá trị x 100 (%).
- Áp dụng công thức, ta tính được bảng dưới đây
Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của các nước phát triển và đang phát triển,
năm 2020 (Đơn vị: %)
Nhóm nước Nhóm tuổi |
Nhóm nước phát triển |
Nhóm nước đang phát triển |
0 - 14 tuổi |
16,4 |
27,2 |
15 - 64 tuổi |
64,3 |
65,4 |
Từ 65 tuổi trở lên |
19,3 |
7,4 |
Tổng số dân |
100,0 |
100,0 |
- Vẽ biểu đồ
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA
CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN VÀ ĐANG PHÁT TRIỂN, NĂM 2020
b) Nhận xét và giải thích
* Nhận xét
- Các nước phát triển có tỉ lệ người từ 0-14 tuổi nhỏ hơn các nước đang phát triển (16,4% so với 27,2%).
- Các nước phát triển có tỉ lệ người từ 15-64 tuổi nhỏ hơn các nước đang phát triển (64,3% so với 65,4%) nhưng sự chênh lệch không quá lớn (1,1%).
- Các nước phát triển có tỉ lệ người trên 65 tuổi lớn hơn các nước đang phát triển (19,3% so với 7,4%).
* Giải thích
- Các nước đang phát triển có tỉ lệ sinh cao, số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn và dân số đang tiếp tục tăng -> Số người từ 0-14 tuổi và từ 15-64 tuổi cao.
- Các nước đang phát triển có tỉ lệ sinh thấp, nhiều quốc gia còn âm nhưng nhờ sự phát triển của y học, giáo dục, kinh tế,… nên tuổi thọ ngày càng cao -> Số người từ 0-14 tuổi chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng số người trên 65 tuổi ngày càng tăng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hình 22. Tháp dân số của một số châu lục, năm 2020
Đề kiểm tra Học kì 1 Địa 10 CTST có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra Học kì 1 Địa 10 có đáp án (Đề 1)
32 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án (Phần 2)
20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15 có đáp án (Phần 2)
40 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án (Phần 2)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Cánh diều Ôn tập chuyên đề khí quyển có đáp án
40 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án (Phần 2)
về câu hỏi!