Câu hỏi:
25/05/2022 1,745
Dictionary work. Read the Dictionary Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated? (Từ điển. Đọc Chiến lược Từ điển. Sau đó nghiên cứu mục từ điển. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa nào của “loyal” được đưa ra? Chúng được chỉ định như thế nào?)
Dictionary work. Read the Dictionary Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated? (Từ điển. Đọc Chiến lược Từ điển. Sau đó nghiên cứu mục từ điển. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa nào của “loyal” được đưa ra? Chúng được chỉ định như thế nào?)

Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể thường tìm thấy từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa của tính từ trong từ điển.
Đáp án:

- loyal: trung thành
- Đồng nghĩa (SYN): faithful
- Trái nghĩa (OPP): disloyal
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. Her bedroom is in a mess. (tidy)
→ Her bedroom is untidy.
2. That answer is wrong. (correct)
→ That answer is incorrect.
3. It isn't nice to tease your little sister. (kind)
→ It is unkind to tease your little sister.
4. He was very rude to me! (polite)
→ He was very impolite to me!
5. I'm unhappy with my exam results. (satisfied)
→ I’m dissatisfied with my exam results.
7. I can't do this exercise! (possible)
→ This exercise is impossible!
Hướng dẫn dịch:
1. Phòng ngủ của cô ấy rất bừa bộn / không sạch sẽ.
2. Câu trả lời này sai / không đúng.
3. Không tốt khi chêu trọc em gái của con.
4. Anh ấy rất thô lỗ / bất lịch sự với tôi!
5. Tôi không hài lòng với kết qủa bài thi.
6. Tôi không thể làm bài này.
Lời giải
Đáp án:
1. Is your handwriting legible or illegible?
2. Are you generally honest or dishonest?
3. Do you think teenagers are generally responsible or irresponsible?
4. Are you generally patient or impatient?
5. Is smoking in public places legal or illegal in your country?
Gợi ý:
1. Is your handwriting legible or illegible?
→ My handwriting is legible.
2. Are you generally honest or dishonest?
→ I’m honest.
3. Do you think teenagers are generally responsible or irresponsible?
→ I think they are irresponsible.
4. Are you generally patient or impatient?
→ I’m patient.
5. Is smoking in public places legal or illegal in your country?
→ It’s legal.
Hướng đẫn dịch:
1. Chữ bạn đọc được hay không đọc được?
→ Chữ tôi đọc được.
2. Bạn trung thực hay không trung thực?
→ Tôi trung thực.
3. Bạn nghĩ thanh thiếu niên nói chung có trách nhiệm hay vô trách nhiệm?
→ Tôi nghĩ họ thiếu trách nhiệm
4. Bạn kiên nhẫn hay không kiên nhẫn?
→ Tôi kiên nhẫn.
5. Ở nước bạn, hút thuốc hợp pháp hay bất hợp pháp?
→ Nó hợp pháp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.