Câu hỏi:
25/05/2022 1,354Dictionary work. Read the Dictionary Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated? (Từ điển. Đọc Chiến lược Từ điển. Sau đó nghiên cứu mục từ điển. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa nào của “loyal” được đưa ra? Chúng được chỉ định như thế nào?)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể thường tìm thấy từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa của tính từ trong từ điển.
Đáp án:
- loyal: trung thành
- Đồng nghĩa (SYN): faithful
- Trái nghĩa (OPP): disloyal
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences using the adjectives in brackets with a negative prefix. You can use a dictionary to help you. (Viết lại câu bằng cách sử dụng các tính từ trong ngoặc với tiền tố phủ định. Bạn có thể sử dụng từ điển)
Câu 2:
Complete the sentences with adjectives with the opposite meaning. Then take turns to ask and answer the questions. (Hoàn thành các câu với các tính từ có nghĩa ngược lại. Sau đó lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi.)
Câu 3:
Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2. (Đọc bảng Learn this Sau đó tìm các vế đối của các tính từ dưới đây trong văn bản ở bài tập 2)
Câu 4:
Read the views of some teenagers. Who thinks illegally downloading things is not a problem? Who thinks it is as serious as any other crime? (Đọc quan điểm của một số thanh thiếu niên. Ai nghĩ rằng việc tải xuống bất hợp pháp không phải là vấn đề? Ai nghĩ rằng nó là nghiêm trọng như bất kỳ tội ác khác?)
Câu 5:
Read the notices. What are they warning you not to do? (Đọc thông báo. Họ đang cảnh báo bạn không nên làm gì?)
về câu hỏi!