Câu hỏi:

25/05/2022 3,561

Complete the sentences with adjectives with the opposite meaning. Then take turns to ask and answer the questions. (Hoàn thành các câu với các tính từ có nghĩa ngược lại. Sau đó lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi.)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. Is your handwriting legible or illegible?

2. Are you generally honest or dishonest?

3. Do you think teenagers are generally responsible or irresponsible?

4. Are you generally patient or impatient?

5. Is smoking in public places legal or illegal in your country?

 

Gợi ý:

1. Is your handwriting legible or illegible?

My handwriting is legible.

2. Are you generally honest or dishonest?

I’m honest.

3. Do you think teenagers are generally responsible or irresponsible?

I think they are irresponsible.

4. Are you generally patient or impatient?

I’m patient.

5. Is smoking in public places legal or illegal in your country?

It’s legal.

 

Hướng đẫn dịch:

1. Chữ bạn đọc được hay không đọc được?

→ Chữ tôi đọc được.

2. Bạn trung thực hay không trung thực?

→ Tôi trung thực.

3. Bạn nghĩ thanh thiếu niên nói chung có trách nhiệm hay vô trách nhiệm?

→ Tôi nghĩ họ thiếu trách nhiệm

4. Bạn kiên nhẫn hay không kiên nhẫn?

→ Tôi kiên nhẫn.

5. Ở nước bạn, hút thuốc hợp pháp hay bất hợp pháp?

Nó hợp pháp.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án:

1. Her bedroom is in a mess. (tidy)

Her bedroom is untidy.

2. That answer is wrong. (correct)

That answer is incorrect.

3. It isn't nice to tease your little sister. (kind)

It is unkind to tease your little sister.

4. He was very rude to me! (polite)

He was very impolite to me!

5. I'm unhappy with my exam results. (satisfied)

I’m dissatisfied with my exam results.

7. I can't do this exercise! (possible)

This exercise is impossible!

 

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng ngủ của cô ấy rất bừa bộn / không sạch sẽ.

2. Câu trả lời này sai / không đúng.

3. Không tốt khi chêu trọc em gái của con.

4. Anh ấy rất thô lỗ / bất lịch sự với tôi!

5. Tôi không hài lòng với kết qủa bài thi.

6. Tôi không thể làm bài này.

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

Tiền tố phủ định: un-, in-, im-, ir-, il- and dis-

Khi chúng đứng trước các tính từ, chúng biến tính từ mang nghĩa ngược lại.

certain – uncertain (chắc chắn – không chắc chắn)

patient – impatient (kiên nhẫn – không kiên nhẫn)

honest – dishonest (trung thực - không trung thực)

responsible – irresponsible (có trách nhiệm – vô trách nhiệm)

 

Đáp án:

- acceptable >< unacceptable (chấp nhận được >< không chấp nhận được)

- dependent  >< independent (phụ thuộc >< độc lập)

- fair >< unfair (công bằng >< không công bằng)

- honest >< dishonest (trung thực >< không trung thực)

- legal >< illegal (hợp pháp >< bất hợp pháp)

- likely >< unlikely (có vẻ như >< không dễ gì)

- surprising >< unsuprising (bất ngờ >, không bất ngờ)

- visible >< invisible (hữu hình >< vô hình)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP