Câu hỏi:

25/05/2022 821

Read the Speaking Strategy and the task below. Think of three nouns and three adjectives that you could use. (Đọc Chiến lược nói và bài tập bên dưới. Hãy nghĩ về ba danh từ và ba tính từ mà bạn có thể sử dụng)

Read the Speaking Strategy and the task below. Think of three nouns and three adjectives that you could use. (Đọc Chiến lược nói và bài tập bên dưới. Hãy nghĩ về ba danh từ và ba tính từ mà bạn có thể sử dụng) (ảnh 1)

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP Thi Thử Ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch:

Trong bài kiểm tra,

- đọc đề bài trong vong 1 phút và nhìn cẩn thận.

- Viết dàn bài để làm đi theo (nói về các thể loại có sẵn, bạn chọn cái gì và tại sao, bạn đi đâu, bạn đi khi nào)

- xác định từ khoá và các cụm từ có thể dùng tron đoạn hội thoại.

- hợp tác với bạn của bạn.  

Read the Speaking Strategy and the task below. Think of three nouns and three adjectives that you could use. (Đọc Chiến lược nói và bài tập bên dưới. Hãy nghĩ về ba danh từ và ba tính từ mà bạn có thể sử dụng) (ảnh 2)

Hướng dẫn dịch:

Người bạn người Anh của bạn sắp đến thăm bạn và bạn đang đề nghị đưa anh ấy / cô ấy đến rạp chiếu phim. Hãy quyết định bạn sẽ xem bộ phim nào, ở đâu và khi nào gặp, và có nên mời bất kỳ người nào khác không.

 

Gợi ý:

Horror film: (phim kinh dị)

- adjectives: frightening (sợ hãi), scary (sợ hãi), gripping (lôi cuốn)

- nouns: death (chết chóc), blood (máu), ghost (ma quỷ)

Romantic comedy: (phim hài lãng mạn)

- adjectives: moving (cảm động), unrealistic (không thực tế), funny (hài hước)

- nouns: kisses (nụ hôn), dates (hẹn hò), arguments (cãi vã)

Period drama: (phim lịch sử)

- adjectives: moving (cảm động), convincing (thuyết phục), spectacular (ngoạn mục)

- nouns: castles (lâu đài), old-fashioned clothes (quần áo thời xưa), old-fashioned language (ngôn ngữ xưa)

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the questions. Then listen to a student doing the exam task and answer them. (Đọc câu hỏi. Sau đó, lắng nghe một học sinh làm bài thi và trả lời chúng)

Xem đáp án » 25/05/2022 3,196

Câu 2:

Work in pairs. Read the task below. Agree with your partner and make notes in the chart below. Present your ideas. (Làm việc theo cặp. Đọc nhiệm vụ bên dưới. Đồng ý với các bạn của bạn và ghi chú vào bảng bên dưới. Trình bày ý tưởng của bạn)

Work in pairs. Read the task below. Agree with your partner and make notes in the chart below. Present your ideas. (Làm việc theo cặp. Đọc nhiệm vụ bên dưới. Đồng ý với các bạn của bạn và ghi chú vào bảng bên dưới. Trình bày ý tưởng của bạn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,824

Câu 3:

Key phrases. Complete the phrases using the words below. (Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ bằng cách sử dụng các từ bên dưới)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,300

Câu 4:

Speaking. Work in pairs. Look at the posters. What genres of film are they? Which genre do you like most? Why? (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào các tấm áp phích. Đó là những thể loại phim nào? Bạn thích thể loại nào nhất? Tại sao?)

Speaking. Work in pairs. Look at the posters. What genres of film are they? Which genre do you like most? Why? (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào các tấm áp phích. Đó là những thể loại phim nào? Bạn thích thể loại nào nhất? Tại sao?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,068

Câu 5:

Pronunciation. Read the Learn this! box. Underline all the consonant clusters and practise saying the words. Then listen and check. (Cách phát âm. Đọc bảng Learn this. Gạch chân tất cả các cụm phụ âm và luyện nói các từ. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra)

Pronunciation. Read the Learn this! box. Underline all the consonant clusters and practise saying the words. Then listen and check. (Cách phát âm. Đọc bảng Learn this. Gạch chân tất cả các cụm phụ âm và luyện nói các từ. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 462

Bình luận


Bình luận