Câu hỏi:

25/05/2022 1,458

Complete the email with the comparative form of the adjectives and quantifiers in brackets. (Hoàn thành email với dạng so sánh của các tính từ và từ chỉ định lượng trong ngoặc)

Complete the email with the comparative form of the adjectives and quantifiers in brackets. (Hoàn thành email với dạng so sánh của các tính từ và từ chỉ định lượng trong ngoặc) (ảnh 1)

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP Thi Thử Ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. happier

2. smaller

3. friendlier

4. better

5. less

6. more difficult

7. farther

8. colder

9. wetter

10. worse

Hướng dẫn dịch:

Dì Polly thân mến,

Cháu hy vọng dì khỏe mạnh. Jake dường như đang vui hơn tại trường mới của anh ấy. Nó nhỏ hơn và thân thiện hơn trường cũ của anh ấy. Điểm của anh ấy tốt hơn năm ngoái. Anh ấy có ít bài tập về nhà hơn một chút nhưng các bài học ở trường lại khó hơn, anh ấy nói. Điều không ổn duy nhất về trường mới của anh ấy đó là phải đi xa hơn từ nhà chúng cháu. Giờ thì anh ấy đạp xe đi học, nhưng anh ấy dự định rằng sẽ đi xe buýt khi thời tiết lạnh và ẩm hơn. Cháu đang học rất chăm chỉ cho kỳ thi của mình nhưng cháu không thích nó. Lại càng tệ hơn vào cuối tuần, khi mà cháu muốn đi chơi.

Dì viết sớm cho cháu nhé.

Eva

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write sentences based on the information. Use (not) as … as and the adjective in brackets. (Viết câu dựa trên thông tin. Sử dụng (not) as… as và tính từ trong ngoặc)

Xem đáp án » 25/05/2022 3,522

Câu 2:

Write sentences comparing a and b. Include the correct form of the words in brackets. (Viết câu so sánh a và b. Bao gồm dạng đúng của các từ trong ngoặc)

Write sentences comparing a and b. Include the correct form of the words in brackets. (Viết câu so sánh a và b. Bao gồm dạng đúng của các từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 3,147

Câu 3:

Complete the sentences with superlative adjectives. Add in or of before the final noun. (Hoàn thành các câu với tính từ so sánh nhất. Thêm vào hoặc của trước danh từ cuối cùng)

1. Joe is _____(intelligent) boy _____ the school.

2. Friday is _____ (good) day _____ the week.

3. This is _____ (bad) restaurant _____ London.

4. Lake Superior is _____ (big) _____ the five Great Lakes.

5. 21 December is _____ (short) day _____ the year.

Xem đáp án » 25/05/2022 2,777

Câu 4:

Write the comparative form of the adjectives and quantifiers. (Viết dạng so sánh của các tính từ và từ chỉ định lượng)

Xem đáp án » 25/05/2022 2,316

Câu 5:

Write sentences with words from the table below. Use too and the infinitive. (Viết câu với các từ trong bảng dưới đây. Sử dụng too và to V)

Write sentences with words from the table below. Use too and the infinitive. (Viết câu với các từ trong bảng dưới đây. Sử dụng too và to V) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 2,207

Câu 6:

Rewrite the sentences in exercise 9 with the adjectives below and enough. (Viết lại các câu trong bài tập 9 với các tính từ dưới đây và enough)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,835

Câu 7:

Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

1. If we _____ (use) public transport instead of cars, we _____ (reduce) our carbon footprint.

2. If we _____ (cut down) rainforests, we _____ (destroy) many animals' natural habitat.

3. We _____ (can) combat climate change if we _____ (conserve) energy.

4. You _____ (save) electricity if you _____(not leave) the lights on.

Xem đáp án » 25/05/2022 1,738

Bình luận


Bình luận