Câu hỏi:
12/07/2024 3,711Write sentences with words from the table below. Use too and the infinitive. (Viết câu với các từ trong bảng dưới đây. Sử dụng too và to V)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. James is too young to take his driving test.
2. You are too short to reach that shelf.
3. This pizza is too hot to eat.
4. The sky’s too cloudy to see the stars.
5. It’s too cold to swim in the sea.
6. This suitcase is too heavy to lift.
Hướng dẫn dịch:
1. James còn quá trẻ để thi lái xe.
2. Bạn quá thấp để đến với được cái kệ đó.
3. Cái pizza này quá nóng để ăn.
4. Bầu trời quá nhiều mây để có thể nhìn thấy các vì sao.
5. Trời quá lạnh để bơi ở biển.
6. Chiếc vali này quá nặng để nhấc lên.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write sentences comparing a and b. Include the correct form of the words in brackets. (Viết câu so sánh a và b. Bao gồm dạng đúng của các từ trong ngoặc)
Câu 2:
Câu 3:
Complete the sentences with superlative adjectives. Add in or of before the final noun. (Hoàn thành các câu với tính từ so sánh nhất. Thêm vào hoặc của trước danh từ cuối cùng)
1. Joe is _____(intelligent) boy _____ the school.
2. Friday is _____ (good) day _____ the week.
3. This is _____ (bad) restaurant _____ London.
4. Lake Superior is _____ (big) _____ the five Great Lakes.
5. 21 December is _____ (short) day _____ the year.
Câu 4:
Write the comparative form of the adjectives and quantifiers. (Viết dạng so sánh của các tính từ và từ chỉ định lượng)
Câu 5:
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
1. If we _____ (use) public transport instead of cars, we _____ (reduce) our carbon footprint.
2. If we _____ (cut down) rainforests, we _____ (destroy) many animals' natural habitat.
3. We _____ (can) combat climate change if we _____ (conserve) energy.
4. You _____ (save) electricity if you _____(not leave) the lights on.
Câu 6:
Rewrite the sentences in exercise 9 with the adjectives below and enough. (Viết lại các câu trong bài tập 9 với các tính từ dưới đây và enough)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!