Câu hỏi:
13/07/2024 1,449Read the Learn this! box. Then read the texts in
exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, đọc các văn bản trong bài tập 2 một lần nữa và tìm các từ có năm tiền tố trong bảng)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: Tiền tố
Tiền tố thay đổi ý nghĩa của danh từ, tính từ và động từ. Đôi khi dấu gạch ngang được sử dụng với tiền tố và đôi khi lại không (ví dụ: semi-final (bán kết), semicolon )dấu chấm phẩy)). Bạn có thể cần tra từ điển.
Tiền tố |
Nghĩa |
Ví dụ |
co- |
cùng với |
co-operate (hợp tác) |
ex- |
cũ |
ex-wife (vợ cũ) |
micro- |
siêu nhỏ |
microchip (vi mạch) |
multi- |
nhiều (đa) |
multicoloured (đa sắc) |
over- |
quá |
overcooked (quá lửa) |
post- |
sau khi |
post-war (hậu chiến tranh) |
re- |
lại |
rewrite (viết lại) |
semi- |
nửa |
semicircle (nửa vòng tròn) |
under- |
ít / thấp |
undercooked (chưa chín) |
Đáp án:
co-creator, ex-student, overestimate, undervalue, postgraduate.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Work in pairs. Think of two advantages of going to university and two advantages of going straight into a job after leaving school. Use the phrases below to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Hãy nghĩ đến hai lợi thế của việc học đại học và hai lợi thế của việc đi làm ngay sau học xong (cấp 3). Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)
be independent (độc lập)
get qualifications (lấy bằng cấp)
be unemployed (thất nghiệp)
get stressed (bị căng thẳng)
earn money (kiếm tiền)
learn a lot (học được nhiều thứ)
feel pressure (cảm thấy áp lực)
have a good social life (đời sống xã hội tốt)
gain opportunities (tìm kiếm cơ hội)
have a good time (có quãng thời gian đẹp)
get into debt (nợ nần)
Câu 2:
Use of English. Rewrite the sentences, replacing the underlined words with a word starting with the prefix in brackets. (Viết lại các câu, thay thế các từ được gạch dưới bằng một từ bắt đầu bằng tiền tố trong ngoặc)
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions. Give extra information where you can. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi. Cung cấp thêm thông tin nếu bạn có thể)
Câu 4:
Read the two texts. Which one is more positive about going to univerisity? (Đọc hai văn bản. Văn bản nào tích cực hơn về việc học đại học?)
Câu 5:
Pronunciation. Listen to the examples in the table and mark the stress. Practise saying the words. (Phát âm. Nghe các ví dụ trong bảng và đánh dấu trọng âm. Luyện tập nói)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!