Use of English. Rewrite the sentences, replacing the underlined words with a word starting with the prefix in brackets. (Viết lại các câu, thay thế các từ được gạch dưới bằng một từ bắt đầu bằng tiền tố trong ngoặc)
Use of English. Rewrite the sentences, replacing the underlined words with a word starting with the prefix in brackets. (Viết lại các câu, thay thế các từ được gạch dưới bằng một từ bắt đầu bằng tiền tố trong ngoặc)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Word Skills. Prefixes có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. I work as a pilot with Elaine. (co-)
→ I am Elaine's co-pilot.
2. Mick slept for too long and missed his bus. (over-)
→ Mick overslept and missed his bus.
3. Please write the sentence again. (re-)
→ Please rewrite the sentence.
4. We live in a society with lots of people of different cultures. (multi-)
→ We live in a multicultural society.
5. Sam doesn't get much money for the job he does. (under-)
→ Sam is underpaid for the job he does.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi làm phi công với Elaine.
→ Tôi là phi công phụ của Elaine.
2. Mick ngủ quá lâu và bị lỡ chuyến xe buýt.
→ Mick ngủ quên và bỏ lỡ chuyến xe buýt của anh ấy.
3. Hãy viết lại câu lần nữa.
→ Hãy viết lại câu.
4. Chúng ta đang sống trong một xã hội với rất nhiều người thuộc các nền văn hóa khác nhau.
→ Chúng ta đang sống trong một xã hội đa văn hóa.
5. Sam không nhận được nhiều tiền cho công việc anh ấy làm.
→ Sam được trả lương thấp cho công việc anh ta làm.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Gợi ý:
- Two advantages of going to university: gain opportunities, get qualification.
- Two advantages of going straight into a job after leaving school: have a good social life, earn money.
Hướng dẫn dịch:
- Hai lợi thế của việc học đại học: có được cơ hội, có được bằng cấp.
- Hai lợi thế của việc đi làm ngay sau khi ra trường: có cuộc sống xã hội tốt, kiếm được tiền.
Lời giải
Hướng dẫn dịch: Tiền tố
Tiền tố thay đổi ý nghĩa của danh từ, tính từ và động từ. Đôi khi dấu gạch ngang được sử dụng với tiền tố và đôi khi lại không (ví dụ: semi-final (bán kết), semicolon )dấu chấm phẩy)). Bạn có thể cần tra từ điển.
Tiền tố |
Nghĩa |
Ví dụ |
co- |
cùng với |
co-operate (hợp tác) |
ex- |
cũ |
ex-wife (vợ cũ) |
micro- |
siêu nhỏ |
microchip (vi mạch) |
multi- |
nhiều (đa) |
multicoloured (đa sắc) |
over- |
quá |
overcooked (quá lửa) |
post- |
sau khi |
post-war (hậu chiến tranh) |
re- |
lại |
rewrite (viết lại) |
semi- |
nửa |
semicircle (nửa vòng tròn) |
under- |
ít / thấp |
undercooked (chưa chín) |
Đáp án:
co-creator, ex-student, overestimate, undervalue, postgraduate.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.