Câu hỏi:
11/07/2024 1,000Put the dialogue in the correct order. Listen and check. Then practise it with your partner. (Đặt lời thoại theo đúng thứ tự. Nghe và kiểm tra. Sau đó, thực hành nó với bạn của bạn.)
A. You'll be fine if you follow me.
A. Let's see. It's fine. Your helmet needs to be secure. OK, are you ready?
A. It's important to check your equipment first, Becky. Is your helmet OK?
A. Don't worry. Just go slowly and remember to relax and use your legs.
B. Erm, yes, I think so. I'm nervous.
B. That's a very big rock! What if I fall?
B. It isn't very comfortable. It feels very small.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
A. It's important to check your equipment first, Becky. Is your helmet OK?
B. It isn't very comfortable. It feels very small.
A. Let's see. It's fine. Your helmet needs to be secure. OK, are you ready?
B. That's a very big rock! What if I fall?
A. Don't worry. Just go slowly and remember to relax and use your legs.
B. Erm, yes, I think so. I'm nervous.
A. You'll be fine if you follow me.
Hướng dẫn dịch:
A. Điều quan trọng là phải kiểm tra thiết bị của bạn trước, Becky. Mũ bảo hiểm của bạn có ổn không?
B. Nó không phải là rất thoải mái. Nó cảm thấy rất nhỏ.
A. Hãy xem. Tốt rồi. Mũ bảo hiểm của bạn cần được đảm bảo an toàn. OK, bạn đã sẵn sàng chưa?
B. Đó là một tảng đá rất lớn! Nếu tôi bị ngã thì sao?
A. Đừng lo lắng. Chỉ cần đi chậm và nhớ thả lỏng và sử dụng chân của bạn.
B. Erm, vâng, tôi nghĩ vậy. Tôi lo lắng.
A. Bạn sẽ ổn nếu bạn đi theo tôi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the dialogue with the words in the box. Then watch or listen and check. Which two items of safety equipment does Mark need? (Hoàn thành cuộc đối thoại với các từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mark cần những thiết bị an toàn nào?)
Mark: So, is this my bike?
Amy: Yes, it is. And here's your safety vest.
Mark: A safety vest? Really?
Amy: Yes! And make sure that you (1) it when you're on your bike. Every time.
Mark: OK. Can you check my helmet? It feels too (2).
Amy: Let's see. Yes, it's fine. It needs to be secure. It's important to protect your (3).
Mark: You won't go too (4)?
Amy: Don't worry. We'll go (5). Try not to be nervous or you won’t enjoy it.
Mark: OK.
Amy: Just remember to stay with the group. You'll be fine if you follow my instructions. Are we ready?
Mark: Yes.
Amy: Let's go, then (6) me.
Câu 2:
Read the Key Phrases. Cover the dialogue and complete them with one word. Watch or listen again and check (Đọc các Cụm từ chính. Che đoạn hội thoại và hoàn thành chúng bằng một từ. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra)
Câu 3:
Work in pairs. Practise a new dialogue for the situation using the Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you (Làm việc theo cặp. Thực hành một đoạn hội thoại mới cho tình huống sử dụng các Cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn)
Câu 4:
Work in pairs. Practise the dialogue (Làm việc theo cặp. Thực hành đối thoại)
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. C. Reading có đáp án
về câu hỏi!