Câu hỏi:

28/05/2022 1,630

Would you like to travel to another planet? Why? Why not? (Bạn có muốn đi du lịch đến một hành tinh khác không? Tại sao? Tại sao không?)

Would you like to travel to another planet? Why? Why not? (Bạn có muốn đi du lịch đến một hành tinh khác không? Tại sao? Tại sao không?) (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

- Yes, I would like to travel to another planet because I want to discover new condition. Another reason is to look at Earth from there. I want to see the beautiful blue planet of ours from outer space. (Có, tôi muốn đi du lịch đến một hành tinh khác vì tôi muốn khám phá điều kiện mới. Một lý do khác là để nhìn ngắm Trái đất từ ​​đó. Tôi muốn nhìn thấy hành tinh xanh tuyệt đẹp của chúng ta từ ngoài không gian)

 

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the words below. Use a dictionary to check your answers if you need to. (Hoàn thành các câu với các từ dưới đây. Sử dụng từ điển để kiểm tra câu trả lời của bạn nếu bạn cần)

about

apologised

asked

laugh

of

with

1. I _______ for my late arrival.

2. Dad complained _______ the noise from the neighbours.

3. I've often dreamed _______ flying to the moon.

4. We finished our meal and _______ for the bill.

5. Don't _______ at your little sister. It isn't kind.

6. Can you help me _______ my science homework?

Xem đáp án » 28/05/2022 1,960

Câu 2:

Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences. (Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu)

Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences. (Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu) (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch: Chú ý

Một số động từ có thể được theo sau bởi nhiều hơn một giới từ, đôi khi sẽ có chút thay đổi về nghĩa.

Ví dụ: hét vào / hét lên, đồng ý với / đồng ý làm gì.

Em gái tôi đã hét vào mặt tôi vì tôi đã làm mất điện thoại di động của cô ấy.

Tôi nhìn thấy Liz ở phía bên kia đường và hét lên với cô ấy.

 

1. a. Have you ever heard of / about wearable gadgets?

    b. Have you heard of / about John's new job?

2. a. She has to care for / about her elderly mum.

    b. I don't care for / about money.

3. a. You look worried. What are you thinking about / of?

    b. What do you think about / of my new dress?

4. a. I write to / about my penfriend about once a month.

    b. I wrote to / about my holiday on my blog.

5. a. My teacher agreed with / to my request to leave early.

    b. I don't agree with/ to you.

Xem đáp án » 28/05/2022 1,712

Câu 3:

Complete the questions with the correct preposition. (Hoàn thành các câu hỏi sau với giới từ đúng)

1. What kinds of things do you worry _____?

2. When did you last argue _____ someone? Who? What _____?

3. When did you last take part _____ a race? How did you do?

4. If you were going to write a letter _____ someone famous, who would it be? Why?

Xem đáp án » 28/05/2022 1,233

Câu 4:

Read the text. Do you think it is a good idea to colonise the moon and / or Mars? Give reasons for your answer. (Đọc văn bản. Bạn có nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt để định cư trên mặt trăng và / hoặc sao Hỏa? Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn)

Read the text. Do you think it is a good idea to colonise the moon and / or Mars? Give reasons for your answer. (Đọc văn bản. Bạn có nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt để định cư trên mặt trăng và / hoặc sao Hỏa? Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 521

Câu 5:

Look at the highlighted verb + preposition collocations in the text. Find five more verbs (with for (×2), to, with, and at). (Nhìn vào các động từ + giới từ được in đậm trong đoạn văn. Tìm thêm 5 động từ đi cùng với giới từ)

Look at the highlighted verb + preposition collocations in the text. Find five more verbs (with for (×2), to, with, and at). (Nhìn vào các động từ + giới từ được in đậm trong đoạn văn. Tìm thêm 5 động từ đi cùng với giới từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 428

Câu 6:

Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. Give extra details if you can. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi trong bài tập 7. Đưa thêm thông tin nếu có thể)

Xem đáp án » 28/05/2022 392

Bình luận


Bình luận