Câu hỏi:

11/07/2024 3,663

Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences. (Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu)

Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences. (Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu) (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch: Chú ý

Một số động từ có thể được theo sau bởi nhiều hơn một giới từ, đôi khi sẽ có chút thay đổi về nghĩa.

Ví dụ: hét vào / hét lên, đồng ý với / đồng ý làm gì.

Em gái tôi đã hét vào mặt tôi vì tôi đã làm mất điện thoại di động của cô ấy.

Tôi nhìn thấy Liz ở phía bên kia đường và hét lên với cô ấy.

 

1. a. Have you ever heard of / about wearable gadgets?

    b. Have you heard of / about John's new job?

2. a. She has to care for / about her elderly mum.

    b. I don't care for / about money.

3. a. You look worried. What are you thinking about / of?

    b. What do you think about / of my new dress?

4. a. I write to / about my penfriend about once a month.

    b. I wrote to / about my holiday on my blog.

5. a. My teacher agreed with / to my request to leave early.

    b. I don't agree with/ to you.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

 

Đáp án:

1. a. heard of

b. heard about

2. a. care for

   b. care about

3. a. think about

    b. think of

4. a. write to

b. write about

5. a. agree to

    b. agree with

Hướng dẫn dịch:

1. a. Bạn đã bao giờ nghe nói về các thiết bị đeo được chưa?

    b. Bạn đã nghe nói về công việc mới của John chưa?

2. a. Cô ấy phải chăm sóc cho mẹ già của cô ấy.

    b. Tôi không quan tâm đến tiền bạc.

3. a. Trông bạn có vẻ lo lắng. Bạn đang nghĩ gì?

    b. Bạn nghĩ gì về chiếc váy mới của tôi?

4. a. Tôi viết thư cho người bạn của tôi khoảng một tháng một lần.

    b. Tôi đã viết về kỳ nghỉ của tôi trên blog của tôi.

5. a. Giáo viên của tôi đã đồng ý với yêu cầu về sớm của tôi.

b. Tôi không đồng ý với bạn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án:

1. apologised

2. of

3. about

4. laugh

5. with

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi xin lỗi vì sự đến muộn của tôi.

2. Bố phàn nàn về tiếng ồn từ những người hàng xóm.

3. Tôi hằng mơ ước về việc bay lên mặt trăng.

4. Chúng tôi đã hoàn thành bữa ăn của mình và hỏi hóa đơn.

5. Đừng cười em gái của bạn. Việc đó không hề hay.

6. Bạn có thể giúp tôi với bài tập về nhà khoa học của tôi không?

Lời giải

Gợi ý:

- Yes, I would like to travel to another planet because I want to discover new condition. Another reason is to look at Earth from there. I want to see the beautiful blue planet of ours from outer space. (Có, tôi muốn đi du lịch đến một hành tinh khác vì tôi muốn khám phá điều kiện mới. Một lý do khác là để nhìn ngắm Trái đất từ ​​đó. Tôi muốn nhìn thấy hành tinh xanh tuyệt đẹp của chúng ta từ ngoài không gian)