Câu hỏi:
11/07/2024 2,738Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences. (Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu)
Hướng dẫn dịch: Chú ý
Một số động từ có thể được theo sau bởi nhiều hơn một giới từ, đôi khi sẽ có chút thay đổi về nghĩa.
Ví dụ: hét vào / hét lên, đồng ý với / đồng ý làm gì.
Em gái tôi đã hét vào mặt tôi vì tôi đã làm mất điện thoại di động của cô ấy.
Tôi nhìn thấy Liz ở phía bên kia đường và hét lên với cô ấy.
1. a. Have you ever heard of / about wearable gadgets?
b. Have you heard of / about John's new job?
2. a. She has to care for / about her elderly mum.
b. I don't care for / about money.
3. a. You look worried. What are you thinking about / of?
b. What do you think about / of my new dress?
4. a. I write to / about my penfriend about once a month.
b. I wrote to / about my holiday on my blog.
5. a. My teacher agreed with / to my request to leave early.
b. I don't agree with/ to you.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. a. heard of
b. heard about
2. a. care for
b. care about
3. a. think about
b. think of
4. a. write to
b. write about
5. a. agree to
b. agree with
Hướng dẫn dịch:
1. a. Bạn đã bao giờ nghe nói về các thiết bị đeo được chưa?
b. Bạn đã nghe nói về công việc mới của John chưa?
2. a. Cô ấy phải chăm sóc cho mẹ già của cô ấy.
b. Tôi không quan tâm đến tiền bạc.
3. a. Trông bạn có vẻ lo lắng. Bạn đang nghĩ gì?
b. Bạn nghĩ gì về chiếc váy mới của tôi?
4. a. Tôi viết thư cho người bạn của tôi khoảng một tháng một lần.
b. Tôi đã viết về kỳ nghỉ của tôi trên blog của tôi.
5. a. Giáo viên của tôi đã đồng ý với yêu cầu về sớm của tôi.
b. Tôi không đồng ý với bạn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the words below. Use a dictionary to check your answers if you need to. (Hoàn thành các câu với các từ dưới đây. Sử dụng từ điển để kiểm tra câu trả lời của bạn nếu bạn cần)
about
apologised
asked
laugh
of
with
1. I _______ for my late arrival.
2. Dad complained _______ the noise from the neighbours.
3. I've often dreamed _______ flying to the moon.
4. We finished our meal and _______ for the bill.
5. Don't _______ at your little sister. It isn't kind.
6. Can you help me _______ my science homework?
Câu 2:
Would you like to travel to another planet? Why? Why not? (Bạn có muốn đi du lịch đến một hành tinh khác không? Tại sao? Tại sao không?)
Câu 3:
Complete the questions with the correct preposition. (Hoàn thành các câu hỏi sau với giới từ đúng)
1. What kinds of things do you worry _____?
2. When did you last argue _____ someone? Who? What _____?
3. When did you last take part _____ a race? How did you do?
4. If you were going to write a letter _____ someone famous, who would it be? Why?
Câu 4:
Read the text. Do you think it is a good idea to colonise the moon and / or Mars? Give reasons for your answer. (Đọc văn bản. Bạn có nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt để định cư trên mặt trăng và / hoặc sao Hỏa? Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn)
Câu 5:
Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy. Then look at the dictionary entry for recover. Which preposition is used with it? (Từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển. Sau đó nhìn vào mục từ điển của từ recover (khôi phục). Giới từ nào đi được với nó?)
Câu 6:
Look at the highlighted verb + preposition collocations in the text. Find five more verbs (with for (×2), to, with, and at). (Nhìn vào các động từ + giới từ được in đậm trong đoạn văn. Tìm thêm 5 động từ đi cùng với giới từ)
về câu hỏi!