Nghiên cứu thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp, người ra thu được kết quả sau:
Thành phần kiểu gen
Thế hệ F1
Thế hệ F2
Thế hệ F3
Thế hệ F4
AA
0,5
0,6
0,65
0,675
Aa
0,4
0,2
0,1
0,05
aa
0,1
0,2
0,25
0,275
Nhân tố gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể trên qua các thế hệ là:
Nghiên cứu thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp, người ra thu được kết quả sau:
Thành phần kiểu gen |
Thế hệ F1 |
Thế hệ F2 |
Thế hệ F3 |
Thế hệ F4 |
AA |
0,5 |
0,6 |
0,65 |
0,675 |
Aa |
0,4 |
0,2 |
0,1 |
0,05 |
aa |
0,1 |
0,2 |
0,25 |
0,275 |
Nhân tố gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể trên qua các thế hệ là:
A. đột biến.
B. giao phối ngẫu nhiên.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án D
Lưu ý:
Thành phần kiểu gen trong quần thể thay đổi trong các thế hệ theo hướng tăng dần tỉ lệ kiếu gen đồng hợp và giảm dần tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể
→ Quần thể có hiện tượng giao phối không ngẫu nhiên
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. rARN có cấu trúc bền vững, tuổi thọ cao hơn.
B. Số gen quy định tổng hợp rARN nhiều hơn mARN.
C. Số lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN.
D. rARN có nhiều vai trò quan trọng hơn mARN.
Lời giải
Chọn đáp án A
rARN có số liên kết hiđrô rất lớn, mạch xoắn phức tạp do đó nó bền vững hơn so với mARN và tuổi thọ lâu hơn. Vì vậy lượng rARN trong tế bào cũng cao hơn. rARN có thời gian sống dài qua các thế hệ tế bào, có hàm lượng tế bào rất lớn khoảng 80% của tổng ARN.
Câu 2
A. số lượng cá thể phải nhiều.
B. quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
C. cặp bố mẹ đem lai phải thuần chủng.
D. kiểu hình trội phải trội hoàn toàn.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Do sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình nguyên phân.
B. Do sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ cuối nguyên phân.
C. Do sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào.
D. Do sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình giảm phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. (1), (2), (3) và (5).
B. (1), (2), (4) và (5).
C. (1), (2), (4) và (6).
D. (3), (4), (5) và (6).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 8.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.