Câu hỏi:
29/05/2022 3,932Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Câu 28. One by one the old buildings in the city have been destroyed and replaced with modern tower blocks.
Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Những tòa nhà cũ ở trong thành phố đã dần dần bị phá bỏ và được thay thế bằng những tòa nhà cao tầng.
Tình huống: Ở đây những ngôi nhà cũ bị phá hoàn toàn để tạo ra khoảng đất trống mới xây lên được những tòa tháp mới. Nếu dùng "destroyed" có nghĩa bị phá hủy hoàn toàn -> sai ở destroyed. Phải đổi destroyed thành demolished (phá hủy để phục vụ cho mục đích khác)
=> Đáp án C ( destroyed -> demolished)Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về liên từ
Tạm dịch: Theo tôi, làm việc nhà thì thật chán và bên cạnh đó nó còn tốn rất nhiều thời gian mà kết quả thì không rõ.
Vì đã có “and” nên không thể dùng “so”. Hai vế có nghĩ bổ sung cho nhau nên dùng “beside”, không dùng “then”(nghĩa trước sau) và “ yet”( nghĩa phủ định).
Cấu trúc khác cần lưu ý:
To one’s mind: theo quan điểm của ai
Take time: tốn thời gianLời giải
Đáp án B
Kiến thức về từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Tôi đánh giá rất cao lời khuyên thiết thực của ngài Harrision về việc giảm thiểu chặt phá rừng.
=> practical /ˈpræk.tɪ.kəl/(a): thực tế, thiết thực
Xét các đáp án:
A. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): khuyến khích, đem lại sự giúp đỡ
B. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): hiện thực, thực tế
C. constructive /kənˈstrʌktɪv/ (adj): có tính xây dựng
D. decent /ˈdiːsnt/ (adj): đứng đắn, lịch sự
=> practical /'præktɪkl/ (adj)= realistic : thực tế, có tính hiện thựcLời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.