Câu hỏi:

29/05/2022 1,256 Lưu

The word “it” in paragraph 2 is closest in meaning to ______.

A. time
B. history
C. intervention
D. biodiversity

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Từ “it” trong đoạn 2 có nghĩa gần nhất với .

A. thời gian

B. lịch sử

C. sự can thiệp

D. sự đa dạng sinh học

Từ “it” ở đây dùng để thay thế cho danh từ sự đa dạng sinh học được nhắc tới trước đó.

Creating protected areas is “a type of intervention that we know can work, we know is absolutely essential for conserving biodiversity, at a time in this world's history where it has never been under higher pressure,” said lead author Jonas Geldmann. (Tạo các khu vực được bảo vệ là “một loại can thiệp mà chúng tôi biết có thể hoạt động, chúng tôi biết là hoàn toàn cần thiết để bảo tồn đa dạng sinh học, tại một thời điểm trong lịch sử thế giới này, nơi nó chưa từng tồn tại áp lực cao hơn,” tác giả chính Jonas Geldmann nói.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án A

Kiến thức về liên từ

Tạm dịch: Theo tôi, làm việc nhà thì thật chán và bên cạnh đó nó còn tốn rất nhiều thời gian mà kết quả thì không rõ.

Vì đã có “and” nên không thể dùng “so”. Hai vế có nghĩ bổ sung cho nhau nên dùng “beside”, không dùng “then”(nghĩa trước sau) và “ yet”( nghĩa phủ định).

Cấu trúc khác cần lưu ý:

To one’s mind: theo quan điểm của ai

Take time: tốn thời gian

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Tôi đánh giá rất cao lời khuyên thiết thực của ngài Harrision về việc giảm thiểu chặt phá rừng.

=> practical /ˈpræk.tɪ.kəl/(a): thực tế, thiết thực

Xét các đáp án:

A. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): khuyến khích, đem lại sự giúp đỡ

B. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): hiện thực, thực tế

C. constructive /kənˈstrʌktɪv/ (adj): có tính xây dựng

D. decent /ˈdiːsnt/ (adj): đứng đắn, lịch sự

=> practical /'præktɪkl/ (adj)= realistic : thực tế, có tính hiện thực

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. advertise
B. advertising
C. advertisement
D. advertised

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Sam has a new job title and gets a higher salary now, which means she has been promoted.

B. Sam has been promoted because she has a new job title to get a higher salary now.

C. Getting a higher salary after having a new job title had made Sam promoted.

D. Having been promoted, Sam has a new job title and gets a higher salary now.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP