Câu hỏi:

01/06/2022 467 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Câu 26: Passing this important English test was such a boost to my confidence.

A. inefficiency

B. disability

C. untruth

D. uncertainty

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Từ trái nghĩa - kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Vượt qua bài kiểm tra tiếng Anh quan trọng này là một động lực giúp tôi tự tin hơn.

=> confidence /ˈkɑːnfɪdəns/ (n): sự tự tin

Xét các đáp án:

A. inefficiency /ˌɪnɪˈfɪʃnsi/ (n): tính không hiệu quả

B. disability /ˌdɪsəˈbɪləti/ (n): sự khiếm khuyết (tình trạng thể chất/tinh thần)

C. untruth /ˌʌnˈtruːθ/ (n): một lời nói dối; sự sai

D. uncertainty /ʌnˈsɜːrtnti/ (n): tính không chắc chắn, không tự tin

=> Do đó: confidence >< uncertainty

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. You may show your ID card when you enter this place.

B. You can show your ID card when you enter this place.

C. You had better show your ID card when you enter this place.

D. You must show your ID card when you enter this place.

Lời giải

Chọn đáp án D

Kiến thức về động từ khuyết thiếu

Tạm dịch: Bạn có nghĩa vụ xuất trình chứng minh thư khi vào nơi này.

Xét các đáp án:

A. Bạn có thể xuất trình thẻ căn cước khi vào nơi này.

=> Cấu trúc: May + Vo: có thể làm gì nhưng không chắc chắn

B. Bạn có thể xuất trình chứng minh thư khi vào nơi này.

=> Cấu trúc: Can + Vo: có khả năng làm gì

C. Bạn nên xuất trình thẻ ID của mình khi vào nơi này.

=> Cấu trúc: Had better + Vo: nên làm gì

D. Bạn phải xuất trình thẻ căn cước khi vào nơi này.

=> Cấu trúc: Must + Vo = be obliged to do sth: bắt buộc phải làm gì

Lời giải

Chọn đáp án B

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Việc điều trị cho những người nghiện thuốc an thần bao gồm đào tạo về kỹ thuật thư giãn và giải pháp hạn chế căng thẳng.

=> Cần lưu ý hai tính từ sau:

+ addictive /əˈdɪktɪv/ (a): (+N) gây nghiện, dễ bị nghiện

+ addicted /əˈdɪktɪd/ (a): (+to sth) nghiện cái gì

=> Sửa lỗi: addictive => addicted

*Note: Stress management (n): một phương pháp hạn chế căng thẳng và ảnh hưởng của nó bằng cách học cách cư xử và suy nghĩ để giảm bớt căng thẳng.

Câu 3

A. citizens

B. dwellers

C. inhabitants

D. residents

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. ruined carefully laid plans

B. caused trouble

C. spoil secretly laid plans

D. object to the plan

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. get through

B. get over

C. get by on

D. get by

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP