Câu hỏi:
01/06/2022 474The word “gouging” in the fourth paragraph most probably means ____________.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án A
Từ “gouging” trong đoạn 4 có thể có nghĩa là _____________.
A. rise /raɪz/ (v): tăng lên
B. reduce /rɪˈduːs/ (v): giảm xuống
C. stabilize /ˈsteɪbəlaɪz/ (v): làm cho ổn định, không thể thay đổi
D. remain /rɪˈmeɪn/ (v): vẫn, giữ nguyên (không thay đổi)
=> Căn cứ trong ngữ cảnh câu chứa từ:
“In addition, the government has warned against panic buying and has taken action against businesses engaged in price gouging.” (Ngoài ra, chính phủ đã cảnh báo chống lại việc mua bán hoảng loạn và đã có những hành động chống lại các doanh nghiệp tham gia vào việc khoét giá (tăng giá một cách thiếu công bằng, hợp lý để chuộc lợi).)
=> Ta có: gouge /ɡaʊdʒ/ (v): tăng lên (giá cả) ~ rise
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Câu 46: You are obliged to show your ID card when you enter this place.
Câu 2:
The treatment for people addictive to tranquillizers includes training in stress management and relaxation techniques.
Câu 3:
There's a shortage of cheap accommodation in this city of five million __________.
Câu 4:
When Tom revealed that Peter was secretly planning to quit his job, he upset the apple cart for Peter, who wanted nobody to know of his plans.
Câu 5:
When the pregnant woman got on the bus, one of the young men stood up and _______ room for her.
Câu 6:
When I was a little girl, I used to play hide-and-seek, making toys and draw pictures.
Câu 7:
Daddy, how can I ___________ so little money? Please send me some more money.
về câu hỏi!