Câu hỏi:

01/06/2022 436 Lưu

The word “contagious” in the last paragraph is closest in meaning to ___________.

A. dangerous

B. fatal

C. hazardous

D. infectious

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Từ “contagious” trong đoạn cuối gần nghĩa nhất với _________.

A. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (a): nguy hiểm

B. fatal /ˈfeɪtl/ (a): gây chết người

C. hazardous /ˈhæzərdəs/ (a): nguy hiểm, rủi ro

D. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a): gây truyền nhiễm, lây lan (bệnh tật)

=> Căn cứ vào ngữ cảnh trong bài:

“On February 1, Prime Minister Nguyen Xuan Phuc signed Decision No.173.QD-TTG, categorizing the virus as a Class A contagious disease “that can transmit very rapidly and spread widely with high mortality rates.”

(Ngày 1/2, Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc đã ký Quyết định số 73.QĐ-TTG xếp loại vi rút là bệnh truyền nhiễm loại A “có khả năng lây truyền rất nhanh và lây lan trên diện rộng với tỷ lệ tử vong cao.)

=> Do đó: contagious /kənˈteɪdʒəs/ (a): gây truyền nhiễm bệnh tật ~ infectious

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. You may show your ID card when you enter this place.

B. You can show your ID card when you enter this place.

C. You had better show your ID card when you enter this place.

D. You must show your ID card when you enter this place.

Lời giải

Chọn đáp án D

Kiến thức về động từ khuyết thiếu

Tạm dịch: Bạn có nghĩa vụ xuất trình chứng minh thư khi vào nơi này.

Xét các đáp án:

A. Bạn có thể xuất trình thẻ căn cước khi vào nơi này.

=> Cấu trúc: May + Vo: có thể làm gì nhưng không chắc chắn

B. Bạn có thể xuất trình chứng minh thư khi vào nơi này.

=> Cấu trúc: Can + Vo: có khả năng làm gì

C. Bạn nên xuất trình thẻ ID của mình khi vào nơi này.

=> Cấu trúc: Had better + Vo: nên làm gì

D. Bạn phải xuất trình thẻ căn cước khi vào nơi này.

=> Cấu trúc: Must + Vo = be obliged to do sth: bắt buộc phải làm gì

Lời giải

Chọn đáp án B

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Việc điều trị cho những người nghiện thuốc an thần bao gồm đào tạo về kỹ thuật thư giãn và giải pháp hạn chế căng thẳng.

=> Cần lưu ý hai tính từ sau:

+ addictive /əˈdɪktɪv/ (a): (+N) gây nghiện, dễ bị nghiện

+ addicted /əˈdɪktɪd/ (a): (+to sth) nghiện cái gì

=> Sửa lỗi: addictive => addicted

*Note: Stress management (n): một phương pháp hạn chế căng thẳng và ảnh hưởng của nó bằng cách học cách cư xử và suy nghĩ để giảm bớt căng thẳng.

Câu 3

A. citizens

B. dwellers

C. inhabitants

D. residents

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. ruined carefully laid plans

B. caused trouble

C. spoil secretly laid plans

D. object to the plan

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. get through

B. get over

C. get by on

D. get by

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP