As more people come to the relief camp, our work will probably get more difficult.
A. The more people come to the relief camp, the more difficult our work will probably get.
B. More and more people come to the relief camp, more and more difficult our work will probably get.
C. The more people come to the relief camp, the difficult our work will probably get more.
D. Our work will probably get less difficult if there are more people come to the relief camp.
Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Kiến thức về câu so sánh
Tạm dịch: Khi có nhiều người đến trại cứu trợ, công việc của chúng tôi có lẽ sẽ khó khăn hơn.
* Xét các đáp án:
A. Càng nhiều người đến cứu trợ, công việc của chúng tôi có lẽ sẽ khó khăn hơn. =>Đúng nghĩa, vì ta có cấu trúc so sánh đồng tiến:
The + (so sánh hơn) comparative adj/ adv + S + V, the (so sánh hơn) comparative adj/ adv + S + V.
B. Sai vì sử dụng sai cấu trúc của so sánh đồng tiến.
C. Sai vì sử dụng sai cấu trúc của câu so sánh.
D. Sai vì sử dụng sai loại câu ĐK
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Sổ tay khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. attentive
B. reactive
C. tentative
D. retentive
Lời giải
Chọn đáp án D
Kiến thức về cụm cố định
* Ta sử dụng cụm từ sau:
+ Retentive memory : Trí nhớ dai, trí nhớ tốt
Tạm dịch: Jack có một trí nhớ đáng kinh ngạc và có thể dễ dàng nhớ lại thủ đô của ba trăm quốc gia khác nhau trên thế giới.
Câu 2
A. likelihood
B. livelihood
C. selfhood
D. manhood
Lời giải
Chọn đáp án B
Từ đồng nghĩa - kiến thức về idiom
Tạm dịch: Cô ấy đã từ bỏ công việc thư ký của mình vào năm ngoái và công việc giảng dạy là kế sinh nhai của cô ấy ngay bây giờ.
=> Bread and butter (i.d.m): kế sinh nhai
* Xét các đáp án:
A. likelihood /ˈlaɪ.kli.hʊd/ (n): khả năng
B. livelihood /ˈlaɪv.li.hʊd/ (n): kế sinh nhai
C. selfhood / 'selfhud/ (n): cá tính
D. manhood /ˈmæn.hʊd/ (n): nhân cách
=> Do đó: Bread and butter ~ livelihood
Câu 3
A. As was the explosion devastating that we felt the impact of it a mile away.
B. The explosion was such devastating that we felt the impact of it a mile away.
C. So devastating was the explosion that we felt the impact of it a mile away.
D. However devastating the explosion was, we felt the impact of it a mile away.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. It’s up to you
B. It’s on me
C. Not even close
D. Not a moment too soon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. until he had finished all the assignments
B. until he has finished all the assignments
C. till he finishes all the assignments
D. as soon as he has finished all the assignments
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. set up
B. set apart
C. set back
D. set off
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.