Beyond financial independence, the pace with (37)_________ young adults are reaching other markers of adulthood has slowed significantly over the past several decades.
Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án:
Chọn đáp án C
Kiến thức về đại từ quan hệ
* Xét các đáp án:
A. where: trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn
B. that : đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề quan hệ thuộc loại mệnh đề xác định.
C. which : đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, có chức năng làm tân ngữ hoặc chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định và không xác định.
D. who: đại từ quan hệ thay thế cho người.
Tạm dịch: Beyond financial independence, the pace with (4) ________ young adults are reaching other markers of adulthood has slowed significantly over the past several decades.
(Ngoài sự độc lập về tài chính, tốc độ cái mà thanh niên đạt được những dấu mốc khác của tuổi trưởng thành đã chậm lại đáng kể trong vài thập kỷ qua.)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Tiếng Anh (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. attentive
B. reactive
C. tentative
D. retentive
Lời giải
Chọn đáp án D
Kiến thức về cụm cố định
* Ta sử dụng cụm từ sau:
+ Retentive memory : Trí nhớ dai, trí nhớ tốt
Tạm dịch: Jack có một trí nhớ đáng kinh ngạc và có thể dễ dàng nhớ lại thủ đô của ba trăm quốc gia khác nhau trên thế giới.
Câu 2
A. likelihood
B. livelihood
C. selfhood
D. manhood
Lời giải
Chọn đáp án B
Từ đồng nghĩa - kiến thức về idiom
Tạm dịch: Cô ấy đã từ bỏ công việc thư ký của mình vào năm ngoái và công việc giảng dạy là kế sinh nhai của cô ấy ngay bây giờ.
=> Bread and butter (i.d.m): kế sinh nhai
* Xét các đáp án:
A. likelihood /ˈlaɪ.kli.hʊd/ (n): khả năng
B. livelihood /ˈlaɪv.li.hʊd/ (n): kế sinh nhai
C. selfhood / 'selfhud/ (n): cá tính
D. manhood /ˈmæn.hʊd/ (n): nhân cách
=> Do đó: Bread and butter ~ livelihood
Câu 3
A. As was the explosion devastating that we felt the impact of it a mile away.
B. The explosion was such devastating that we felt the impact of it a mile away.
C. So devastating was the explosion that we felt the impact of it a mile away.
D. However devastating the explosion was, we felt the impact of it a mile away.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. It’s up to you
B. It’s on me
C. Not even close
D. Not a moment too soon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. until he had finished all the assignments
B. until he has finished all the assignments
C. till he finishes all the assignments
D. as soon as he has finished all the assignments
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. set up
B. set apart
C. set back
D. set off
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.