He was so angry with his boss. He quitted his job immediately.
He was so angry with his boss. He quitted his job immediately.
A. Angry with his boss, he quitted his job immediately.
B. He quitted his job immediately, angry with his boss.
C. Angry with his boss he is, he quitted his job immediately.
D. He was so angry with his boss although quitting his job immediately.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân/ Rút gọn mệnh đề đồng ngữ
Giải thích:
Câu đầy đủ: Because he was so angry with his boss, he quitted his job immediately.
Hai câu có đồng chủ ngữ => rút gọn chủ ngữ mệnh đề chỉ nguyên nhân và liên từ
Do câu sử dụng động từ “be” => bỏ động từ “be”
Câu rút gọn: Angry with his boss, he quitted his job immediately.
… + although + S + V: … mặc dù …
Tạm dịch: Anh ấy đã rất tức giận với sếp của mình. Anh ta bỏ việc ngay lập tức.
A. Tức giận với sếp, anh ta bỏ việc ngay lập tức.
B. sai ngữ pháp
C. sai ngữ pháp: bỏ “he is”
D. sai ngữ pháp: although quitting => so he quitted
Chọn A.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. offensive
Lời giải
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
close to the bone: thiếu tế nhị, cợt nhả
A. offensive (adj): xúc phạm, khó chịu B. annoying (adj): khó chịu, bực mình
C. personal (adj): cá nhân D. respectful (adj): tôn trọng
=> close to the bone >< respectful
Tạm dịch: Anh ấy nói anh ấy chỉ nói đùa thôi, nhưng những lời nhận xét của anh ấy thật thiếu tế nhị.
Chọn D.
Câu 2
A. urge
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. urge + to do something (n): sự thúc giục. sự thôi thúc
B. wish + to do something (n): sự ao ước
C. craving + for something (n): sự thèm muốn
D. pressure + to do something (n): sức ép
feel an urge: nhận thấy sự thôi thúc
Tạm dịch: Một số người nhận thấy sự thôi thúc mạnh mẽ để giữ gìn bản sắc văn hóa của họ.
Chọn A.
Câu 3
A. Welcome! It's very nice of you.
B. All right. Do you know how much it costs?
C. Not at all, don't mention it.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. against
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. destroying
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Both of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. conflicts
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.