Câu hỏi:

19/08/2025 1,634 Lưu

Em hãy cho biết khí quyển gồm những tầng nào? Trình bày đặc điểm các tầng của khí quyển?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

- Các tầng của khí quyển: tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển.

- Đặc điểm các tầng

Tầng

Đối lưu

Bình lưu

Các tầng cao của khí quyển

Độ cao

Dưới 16km

16 – 55km

Trên 55km

Đặc điểm

- Không khí bị xáo trộn mạnh, thường xuyên.

- Xảy ra các hiện tượng tự nhiên: mây, mưa,…

- Càng lên cao không khí càng loãng, nhiệt độ giảm (0,60C/100m),…

- Có lớp ôdôn ngăn cản tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người.

- Không khí chuyển động thành luồng ngang.

Không khí cực loãng. Ít ảnh hưởng trực tiếp tới thiên nhiên và đời sống con người trên mặt đất.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề.

B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất.

C. Tạo ra các dạng địa hình mới.

D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.

Lời giải

Chọn C.

Câu 2

A. Xây đắp các thành lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.

B. Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý, như: ngọc trai, sừng tê…

C. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa.

D. Cướp đoạt ruộng đất của người Việt rồi lập thành các ấp, trại.

Lời giải

Chọn C.

Câu 3

A. Lấy nghề nông trồng lúa nước làm nghề chính.

B. Nghề luyện kim dần được chuyên môn hóa.

C. Cư dân chủ yếu ở nhà sàn được dựng bằng tre, nứa…

D. Thường xuyên tổ chức các lễ hội gắn với nền nông nghiệp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Tầng bình lưu.

B. Trên tầng bình lưu.

C. Tầng đối lưu.

D. Tầng ion nhiệt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Làm bánh chưng, bánh giầy dịp lễ, tết.

B. Xăm mình để tránh bị thủy quái làm hại.

C. Nhuộm răng đen.
D. Nguồn gốc của tục ăn trầu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ.

B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ.

C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ.

D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP