Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
"It is you that stole my handbag." Ms. Hoa said to the young boy.
A. Ms. Hoa accused the young boy of stealing her handbag.
B. Ms. Hoa asked the young boy to steal her handbag.
C. Ms. Hoa told the young boy that it was you that stole her handbag.
D. Ms. Hoa denied the young boy of stealing her handbag.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
"Chính là cậu đã lấy trộm túi xách của tôi." Cô Hoa nói với cậu bé.
A. Cô Hoa buộc tội cậu bé lấy trộm túi xách của cô ấy.
B. Cô Hoa yêu cầu cậu bé lấy trộm túi xách của cò ây.
C. Cô Hoa bảo với cậu bé rằng chính là bạn đã lấy trộm túi xách của cô ấy.
D. Cô Hoa phủ nhận cậu bé lấy trộm túi xách của cô ấy.
Cấu trúc: accuse sb of doing sth (buộc tội ai làm gì)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. inserted in
B. fixed in
C. removed from
D. replaced with
Lời giải
Chọn đáp án C
- implanted: cấy vào
- inserted in: chèn vào
- removed from loại ra khỏi, tháo ra, rút ra
- fixed in: gắn vào
- replaced with: thay thế
Do đó: implanted # removed from
"Kurzweil tin rằng có thể có những loại robot siêu nhỏ được gọi là "nanobots" cấy vào não của chúng ta để cải thiện trí nhớ."
Lời giải
Chọn đáp án A
Bài đọc chủ yếu thảo luận về điều gì?
A. Sự phát triển lịch sử của đàn piano
B. Chất lượng âm được tạo ra từ nhiều nhạc cụ bàn phím khác nhau
C. Việc sử dụng các nhạc cụ bàn phím trong nhiều sáng tác
D. Sự phổ biến của đàn piano với các nhà soạn nhạc
Thông tin trong bài: "For a century and a half the piano has been one of the most popular solo instruments for Western music." (Trong một thế kỷ rưỡi, piano là một trong những nhạc cụ độc tấu phổ biến nhất cho ấm nhạc phương Tây.)
- 'The ancestry of the piano can be traced to the early keyboard instruments of the fifteenth and sixteenth centuries-the spinet, the dulcimer, and the virginal..." (Nguồn gốc của cây đàn piano có thể được bắt nguồn từ các nhạc cụ bàn phím đầu tiên của thế kỷ thứ 15 và 16- Spinet, Dulcimer, và Virginal...)
- 'The piano was perfected in the early eighteenth century by a harpsichord maker in Italy (though musicologists point out several previous instances of the instrument)." (Cây đàn piano được hoàn thiện vào đầu thế kỷ thứ 18 bởi một nhà sản xuất đàn harpsichord ở Ý (mặc dù các nhà âm nhạc học đã chỉ ra một số trường hợp trước đó của loại nhạc cụ).
Câu 3
A. Hoa must be very happy when she passed the final exam with high marks.
B. Hoa must have been very happy when she passed the final exam with high marks.
C. Hoa may be very happy when she passed the final exam with high marks.
D. Hoa could have been very happy when she passed the final exam with high marks.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. neck
B. forehead
C. chest
D. shoulders
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. stone's
B. stick's
C. arrow’s
D. apple's
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tim is studying hard in order that he not fail the next exam.
B. Tim is studying hard in order not to fail the next exam.
C. Tim is studying hard in order to not to fail the next exam.
D. Tim is studying hard so as to fail the next exam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.