Câu hỏi:

28/06/2022 1,973

The house_____________the earthquake but then _____________by a fire.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

- survive (v): tồn tại, qua khỏi được

- destroy (v): phá hủy

Vế đầu mang nghĩa chủ động nên ta chia động từ "survive" ở chủ động; còn vế sau mang nghĩa bị động nên ta chia động từ "destroy" ở thể bị động.

Cấu trúc: Chủ động: S + V-past + O

Bị động: S (O) + was/ were + PP + by O(S)

"Ngôi nhà đã tồn tại qua trận động đất nhưng sau đó nó đã bị phá hủy do hỏa hoạn."

The passive voice (Thể bị động)

- Cấu trúc (Form): Chủ động: S + V + O

Bị động: S + be + PP + (by O)

* Các bước để chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.

b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.

c. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau "by" trong câu bị động.

d. Biến dổi V chính trong câu chủ động thành PP (Past Participle) trong câu bị động.

e. Thêm To be vào trước pp trong câu bị động (To be phải chia theo thì của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).

Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).

Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her....

- Cấu trúc bị động với các thì

Tense (Thì)

Active (Chủ động)

Passive (Bị động)

1. Hiện tại đơn

S+ V(s/es) + O

E.g: I do my homework every evening.

S (O) + is/am/are + PP + {by + O (s)} My homework is done every evening.

2. Hiện tại tiếp diễn

S + is/am/are + V-ing + O

E.g: He is reading books now.

S (O)+ is/am/are + being + PP+ {by + O (s)}

Books are being read (by him) now.

3. Quá khứ đơn

S + V-ed/V-2 + O

E.g: Se wrote a letter yesterday.

S (O) + was/were + PP + {by + O (s)}

A letter was written (by her) yesterday.

4. Quá khứ tiếp diễn

S+ was/were + V-ing + O

E.g: They were doing the housework at 9 a.m. yesterday.

S (O) + was/were +being + PP + {by + O (s)}

The housework was being done at 9 a.m. yesterday.

5. Hiện tại hoàn thành

S + have/ has + PP + O

E.g: My parents have given me a new computer on my birthday.

S (O) + have/ has + been + PP + {by + O (s)}

A new computer has been given to me by my parents n my birthday.

6. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

S + have/ has + been + V-ing + O

E.g: Tim has been repairing the roof for 2 hours.

S (O) + have/ has + been + being +PP + {by + O (s)}

The roof has been being repaired by Tim for 2 hours.

7. Quá khứ hoàn thành

S + had + PP + O

E.g: He had finished his homework before 9 p.m. yesterday.

S (O) + had + been + PP + {by + O (s)}

His homework had been finished before 9 p.m. yesterday.

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

S + had + been + V-ing + O

E.g: I had bee typing the letter for 3 hours before you came yesterday.

S (O) + had + been + being + PP + {by + O (s)}

The letter had been being typed for 3 hours before you came yesterday.

9. Tương lai đơn

S + will + V(nguyên thể) + O

E.g: She will meet him tomorrw.

S (O) + will + be + PP + {by + O (s)}

He will be met tomorrow.

10. Tương lai tiếp diễn

S + will + be +V-ing + O

E.g: She will be taking care of her children at this time tomorrow.

S (O) + will + be + being + PP + {by + O (s)}

Her children will b being taken care of at this time tomorrow.

11. Tương lai hoàn thành

S + will + have + PP + O

E.g: They will have completed this house by the end of this year.

S (O) + will + have + been + PP + {by + O (s)}

This house will have been completed by the end of this year.

12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn

S + will + have + been + V-ing + O

E.g: I will have been teaching English for 5 years by next week.

S (O) + will + have +been + being + PP + {by + O (s)}

English will have been being taught by me for 5 ears by next week.

13. Tương lai gần

S + is/ am/ are + going to + V (bare-inf) + O

E.g: I am going to buy this house.

S (O) + is/ am/ are + going to + be + PP + (by + O (s)}

This house is going to be bought.

14. Modal verbs (Động từ khuyết thiếu)

S + Modal Verbs (can, could, may, might,...) + V (bare-inf) + O

E.g: They should do these exercises.

S (O) + Modal Verbs (can, could, may, might,...) + be + PP + {by + O (s)}

These exercises should be done.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.

Most people are born with the natural ability to tell stories, but only a rare few have the determination to become professional authors, and even fewer have the joy of seeing their novels top the (26) _____________of bestselling books. Some of the world's famous crime writers have achieved the greatest success of all. Who can deny the appeal of famous detectives like Sherlock Holmes, Miss Marple or Hercule Poirot? Even if you haven't read the (27) _____________ books you will have seen them in films or on the TV.

If you have an ambition to become the next Agatha Christie what should you do? The best starting point is to read lots of examples of crime fiction written by good authors. You will need a notebook to carry around with you or, even better, some loose sheets of paper that you can (28) _____________notes on and then file into a folder. After all, the most everyday situation - for example, watching a woman get (29) _____________a train - may be the inspiration for your first bestseller.

Like any good recipe you have to know the main (30) _____________of a successful novel. These are: an original story, strong characters and a memorable setting.

Xem đáp án » 28/06/2022 2,547

Câu 2:

The film_____________in 1997 is about the wild animals.

Xem đáp án » 28/06/2022 2,089

Câu 3:

Lan was_____________of the two sisters.

Xem đáp án » 28/06/2022 2,063

Câu 4:

The last of these reasons is_____________the most important.

Xem đáp án » 28/06/2022 1,909

Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that hoot completes each of the following exchanges.

Mr David is having dinner with his friend in a restaurant.

Mr David: "Could you bring me some water?" - Waiter:" _____________"

Xem đáp án » 28/06/2022 1,333

Câu 6:

The teacher recommended that Linda_____________her essay as soon as possible.

Xem đáp án » 28/06/2022 1,142

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store