Câu hỏi:
11/07/2024 1,929_____ Ho Chi Minh Communist Youth Union was founded on November 20.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: F
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: Ho Chi Minh Communist Youth Union was founded on March 26 ,1931 in Viet Nam.
( Đoàn Thanh Niên Cộng Sản Hồ Chí Minh được thành lập vào ngày 26 tháng ba năm 1931 tại Việt Nam.)
Dịch: Đoàn Thanh Niên Cộng Sản Hồ Chí Minh được thành lập vào ngày 20 tháng mười một.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
_____ The “Rosy Smile ” program can help people save natural resources.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: F
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: The “ Rosy Smile ” program helps raising funds for the poor children.
( Chương trình “Rosy Smile” giúp gây quỹ cho trẻ em nghèo.)
Dịch: Chương trình “Rosy Smile” giúp mọi người bảo vệ tài nguyên tự nhiên.
Câu 3:
_____ The “ Green Sunday ’’ program makes the city more beautiful.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: T
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: The “Green Sunday ” program makes the city more beautiful with clean streets, plenty of trees and flowers.
(Chương trình “Green Sunday” khiến thành phố đẹp hơn với việc dọn đường phố, nhiều cây xanh và hoa.)
Dịch: Chương trình “Green Sunday” khiến cho thành phố đẹp hơn.
Câu 4:
______ The “ Green Sunday ” is held on Sunday morning every month.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: T
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: The “Green Sunday ” program makes the city more beautiful with clean streets, plenty of trees and flowers. It’s held on Sunday morning every month.
(Chương trình “Green Sunday” khiến thành phố đẹp hơn với việc dọn đường phố, nhiều cây xanh và hoa. Nó được tổ chức vào buổi sáng chủ nhật mỗi tháng.)
Dịch: Chương trình “Green Sunday” được tổ chức vào sáng chủ nhật hàng tháng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
He / cook / has / to/ dinner / himself
…………………………………………………………………………
Câu 4:
Let’s (put)........................ the armchair opposite the couch.
Câu 6:
Put the verbs in the correct form:
She used to (be ) ........................ my neighbor.
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
17 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 - Ngữ pháp - Global success có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 - Từ vựng: Bảo vệ môi trường - Global success có đáp án
Chuyên đề 3: Multiple choice ( Vocabulary and Structure )
Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!