CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) nMgO = 0,15 mol

\[\begin{array}{*{20}{l}}{MgO{\rm{ }}\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{H_2}S{O_4} \to \,\,\,\,\,MgS{O_4} + {\rm{ }}{H_2}O}\\{\;0,15{\rm{ }}mol{\rm{ }} \to {\rm{ }}0,15mol \to {\rm{ }}0,15mol}\end{array}\]

b) Khối lượng của H2SO4: 0,15 x 98 = 14,7 gam

c) Khối lượng dung dịch H2SO4: 50 x 1,2 = 60 gam

 Nồng độ C% cuả dung dịch H2SO4: \(\frac{{14,7}}{{60}} \times 100\% = 24,5\% \)

Khối lượng dung dịch sau phản ứng: 60 + 6 = 66 gam

d) Khối lượng MgSO4 : 0,15 x 120 = 18 gam

Nồng độ C% của dung dịch MgSO4: \(\frac{{18}}{{66}} \times 100\% = 27,27\% \)

Lời giải

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.

- Dùng quỳ tím, quỳ chuyển sang màu đỏ là ống nghiệm chứa dung dịch axit HCl, quỳ chuyển sang xanh là ống nghiệm chứa dung dịch KOH.

- Cho 2 dung dịch không làm quỳ chuyển màu đun cạn, dung dịch còn lại cặn là muối KCl, còn lại là nước cất.

Câu 3

A. NaCl, AgCl, Ba(NO3)2
B. AgNO3, BaSO4, CaCO3
C. NaNO3, PbCl2, BaCO3
D. NaHCO3. Ba(NO3)2, ZnSO4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Oxi khi tan nhiều trong nước
B. Oxi ít tan trong nước
C. Oxi khó hóa lỏng
D. Oxi nặng hơn không khí

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP