Câu hỏi:
14/06/2022 194Rearrange these words to make meaningfull sentences.
I / seen/ haven't / for / a long time / her
.....................................................................................................................
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: I haven’t seen her for a long time.
Hướng dẫn giải:
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
S + have/has + (not) + Ved/3 + for/since + thời gian.
Dịch: Tôi đã không nhìn thấy cô ấy khoảng một thời gian.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Indentify the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
Câu 4:
“Open the door, please, ” said my grandmother.
My grandmother told me……………………………………………….…
Câu 6:
/ studies/ English / he/ in order / communicate/ to/ the foreigners/ with.
.......................................................................................................................
Câu 7:
Nam often played soccer very well.
Nam used ………………………………………… ………………….……
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 5)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 5)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!