Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 1

  • 8121 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

While I …………the performance, I met one of my old friends.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ, thì quá khứ đơn diễn tả hành động khác xen vào.

Dịch: Trong khi tôi đang xem buổi biểu diễn, tôi đã gặp một trong số những người bạn cũ.


Câu 2:

You should buy the blue sweater. It suits you ………..than the red one.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc so sánh hơn:

Tính từ ngắn: S + tobe/V + (N) + adj-er/adv-er + than + S2 + O/N

Tính từ dài: S + tobe/V + (N) + adj/ adv + than +S2 + O/N

“good” chuyển sang so sánh hơn là “better”.

Dịch: Bạn nên mua cái áo len màu xanh. Nó phù hợp với bạn hơn là cái màu đỏ.


Câu 3:

The ………… of quan ho singing has been recognized as a world heritage.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. preservation (n): sự bảo tồn, gìn giữ.

B. procession (n): đám diễu hành.

C. song (n): bài hát.

D. performance (n): buổi biểu diễn (phim, kịch, ca hát….)

Dịch: Buổi biểu diễn hát Quan họ đã được công nhận như một di sản thế giới.


Câu 4:

Saint Giong was unable to talk, smile, or walk ……… he was three years old.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. even though: mặc dù

B. because: bởi

C. while: trong khi đó

D. if: nếu

Dịch: Thánh Gióng không thể nói, cười hoặc đi mặc dù anh ta đã ba tuổi.


Câu 5:

It’s a rule, so everyone ……………strictly follow it.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

S + have to + V: ai đó phải làm gì đó.

Dịch: Đó là một điều luật, vì vậy mọi người phải nghiêm khắc thực hiện nó.


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận