Câu hỏi:

13/07/2024 4,700

Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Na2SO4, HNO3, SO3, Fe(OH)2, K2O, H3PO4.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Oxit: K2O: Kali oxit       SO3: Lưu huỳnh trioxit                  

Bazơ: Fe(OH)2: Sắt (II) hiđroxit

Axit: H3PO4: Axit photphoric   

HNO3: Axit nitric           

Muối: Na2SO4: Natri sunfat

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Chọn C

Lời giải

a) PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1)              

       \({n_{Zn}} = \frac{m}{M} = \frac{{1,3}}{{65}} = 0,02(mol)\)                     

b) Theo PT (1): \({n_{{H_2}}} = {n_{Zn}} = 0,02(mol)\)                 

                VH2=n.22,4=0,02.22,4=0,448l        

c) Theo PT (1): \({n_{HCl}} = 2{n_{Zn}} = 2.0,02 = 0,04(mol)\)         

         \({C_{{M_{HCl}}}} = \frac{n}{{{V_{dd}}}} = \frac{{0,04}}{{0,4}} = 0,1M\)

d)  nCu=mM=0,880=0,01mol

 Lập tỉ lệ: \(\frac{{0,02}}{1}\,\,\;\rangle \;\;\frac{{0,01}}{1}\)  H2 dư, CuO phản ứng hết.       

         Theo PT (2):  nCu=nCuO=0,01(mol)

         \({m_{Cu}} = n.M = 0,01.64 = 0,64(g)\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP