Câu hỏi:

12/07/2024 3,237

Tính toán và trình bày cách pha chế các dung dịch sau:

a) 100 gam dung dịch NaCl 20%

b) 200 ml dung dịch CaCO3 4M

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Khối lượng chất tan NaCl  là:

 \({m_{NaCl}} = \frac{{C\% .{m_{{\rm{dd}}}}}}{{100}} = \) \(\frac{{20.100}}{{100}} = 20g\)

Khối lượng cần pha:

 mH2O=mdd-mct=100-20=80g

* Cách pha:

- Cân đúng 20 gam NaCl khan cho vào cốc có dung tích 150 ml.

- Đổ từ từ nước cất đến vạch thứ 80 ml vào cốc trên và khuấy nhẹ.

Ta được 100g dung dịch NaCl 20%.

b) Đổi 200 ml=0,2 lít

Số mol chất tan

nNaCl=CM.V=4.0,2=0,8mol

Khối lượng của 0,8 mol CaCO3 là:

\[{m_{CaCO3}} = n.M = 0,8.100 = 80g\]

Cách pha:

- Cân lấy 80gam CaCO3 khan cho vào cốc thủy tinh có dung tích 300ml.

- Đỗ từ từ nước cất đến vạch 200 ml vào cốc trên khuấy nhẹ. Ta được 200ml dung dịch CaCO3 4M.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Phương trình phản ứng:

 4P + 5O2  2P2O5

b) Theo bài ta có .                   

np=3,131=0,1mol

Theo phương trình: \({n_{{P_2}O5}} = \frac{2}{4}{n_P} = \frac{2}{4}0,1 = 0,05mol\)

Khối lượng của P2O5 tạo thành:

mP2O5=0,05.142=7,1g

c. Theo phương trình:nO2=54nP=540,1=0,125mol

    Thể tích khí Oxi: \({V_{{O_2}}} = n.22,4 = 0,125.22,4 = 2,8\,lit\)

   Thể tích không khí là: \({V_{kk}} = 5.{V_{{O_2}}} = 5.2,8 = 14\,lit\)

Câu 2

Nhóm chất nào sau đây đều là axit?

Lời giải

Chọn C

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Xác định CTHH của điphotpho pentaoxit

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay