Câu hỏi:

13/07/2024 7,980

Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau:

a) Cl2; N2.

b) SO2; SO3.

c) H2O; H2S; HOCl.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Trả lời:

a) Công thức Lewis của Cl2 là:

Bước 1. Số electron hóa trị là 2.7 = 14 electron

Bước 2. Trong phân tử Cl2, mỗi nguyên tử Cl cần 1 electron để đạt octet.

Cl – Cl

Bước 3. Mỗi nguyên tử Cl cần 6 electron hóa trị để đạt octet:

Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau: a) Cl2; N2. b) SO2; SO3. c) H2O; H2S; HOCl. (ảnh 1)

Bước 4. Số electron hóa trị còn lại là: 14 – 6.2 – 2.1 = 0

Cả hai nguyên tử Cl đều đạt octet nên công thức Lewis của Cl2 là:

Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau: a) Cl2; N2. b) SO2; SO3. c) H2O; H2S; HOCl. (ảnh 2)

Công thức Lewis của N2 là:

Bước 1. Số electron hóa trị là 5.2 = 10 electron

Bước 2. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử N cần 3 electron để đạt octet.

N – N

Bước 3. Mỗi nguyên tử N cần 6 electron hóa trị để đạt octet:

Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau: a) Cl2; N2. b) SO2; SO3. c) H2O; H2S; HOCl. (ảnh 3)

Bước 4. Số electron hóa trị còn lại là: 10 – 6.2 – 2.1 = - 4

- Số electron hóa trị của nguyên tử N là 5, nên để đạt octet mỗi nguyên tử N sẽ góp chung 3 electron hóa trị để tạo liên kết với nhau.

Công thức Lewis của phân tử N2

Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau: a) Cl2; N2. b) SO2; SO3. c) H2O; H2S; HOCl. (ảnh 4)

b) Công thức Lewis của SO2 là:

Số electron hóa trị là 1.6 + 2.6 = 18 electron.

Trong phân tử SO2, nguyên tử S cần 2 electron để đạt octet, nguyên tử O cần 2 electron hóa trị để đạt octet. Vì vậy, S là nguyên tử trung tâm, còn nguyên tử O được xếp xung quanh: O – S – O.

Hoàn thiện octet cho nguyên tử O:

Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau: a) Cl2; N2. b) SO2; SO3. c) H2O; H2S; HOCl. (ảnh 5)

Số electron hóa trị còn lại: 18 – 2.2 – 2.6 = 2

Sử dụng 2 electron này để tạo octet cho S.

Nguyên tử S có 4 electron hóa trị nên 1 nguyên tử O sẽ dùng 1 cặp electron để tạo liên kết với S và nguyên tử S còn 1 đôi electron chưa tham gia liên kết.

Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau: a) Cl2; N2. b) SO2; SO3. c) H2O; H2S; HOCl. (ảnh 6)

Công thức Lewis của SO3 là:

- Viết công thức Lewis của SO3

Bước 1: S có 6 electron hóa trị, O có 6 electron hóa trị. Trong phân tử SO3, có 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O

Tổng số electron hóa trị = 1.6 + 3.6 = 24 electron

Bước 2: Vẽ khung tạo bởi các nguyên tử liên kết với nhau:

Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau: a) Cl2; N2. b) SO2; SO3. c) H2O; H2S; HOCl. (ảnh 7)

Bước 3: Mỗi nguyên tử O cần 6 electron để đạt octet.

Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau: a) Cl2; N2. b) SO2; SO3. c) H2O; H2S; HOCl. (ảnh 8)

Bước 4: Số electron hóa trị còn lại là: 24 – 2.3 – 6.3 = 0

Tuy nhiên S chưa đủ octet nên ta chuyển 1 cặp electron của nguyên tử O tạo thành cặp electron dùng chung.

chung.

Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau: a) Cl2; N2. b) SO2; SO3. c) H2O; H2S; HOCl. (ảnh 9) hoặc Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau: a) Cl2; N2. b) SO2; SO3. c) H2O; H2S; HOCl. (ảnh 10)hoặc Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau: a) Cl2; N2. b) SO2; SO3. c) H2O; H2S; HOCl. (ảnh 11)

c) Công thức Lewis của H2O là:

Bước 1. Tổng số electron hóa trị là 1.2 + 1.6 = 8

Bước 2. Trong phân tử H2O, nguyên tử O cần 2 electron để đạt octet, nguyên tử H cần 1 electron hóa trị để đạt octet. Vì vậy, O là nguyên tử trung tâm, còn các nguyên tử H được xếp xung quanh. H – O – H.

Bước 3. Nguyên tử H đã đạt octet.

Bước 4. Số electron hóa trị còn lại là: 8 – 2.2 = 4

Nguyên tử O có 4 electron hóa trị nên sẽ chuyển 4 electron còn lại cho O để nguyên tử O đạt octet.

Công thức Lewis của H2O là:

Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau: a) Cl2; N2. b) SO2; SO3. c) H2O; H2S; HOCl. (ảnh 12)

Công thức Lewis của H2S là:

Bước 1. Tổng số electron hóa trị của phân tử = 1.2 + 1.6 = 8 electron

Bước 2. Trong phân tử H2S, nguyên tử S cần 2 electron để đạt octet, nguyên tử H cần 1 electron để đạt octet. Vì vậy, nguyên tử S là nguyên tử trung tâm, còn 2 nguyên tử H được xếp xung quanh: H – S – H

Bước 3. 2 nguyên tử H đã đạt octet.

Bước 4. Số electron hóa trị còn lại = 8 – 2.2 = 4

Nguyên tử S có 4 electron hóa trị nên để đạt octet thì chuyển 4 electron còn lại cho nguyên tử S.

Công thức Lewis của H2S là:

Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau: a) Cl2; N2. b) SO2; SO3. c) H2O; H2S; HOCl. (ảnh 13)

Công thức Lewis của HOCl là:

Bước 1. Tổng số electron hóa trị của phân tử = 1.1 + 1.6 + 1.7 = 14 electron.

Bước 2. Trong phân tử HOCl, nguyên tử Cl cần 1 electron để đạt octet, nguyên tử O cần 2 electron để đạt octet, nguyên tử H cần 1 electron để đạt octet. Vì vậy, O là nguyên tử trung tâm, nguyên tử H và Cl được xếp xung quang: H – O – Cl

Bước 3. Nguyên tử H đã đạt octet, nguyên tử Cl cần 7 electron hóa trị để đạt octet:

Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau: a) Cl2; N2. b) SO2; SO3. c) H2O; H2S; HOCl. (ảnh 14)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Công thức Lewis biểu diễn cấu tạo của NO2

Xem đáp án » 15/06/2022 58,970

Câu 2:

Công thức Lewis của CS2

Xem đáp án » 15/06/2022 24,085

Câu 3:

Vận dụng công thức phân tử theo mô hình VSEPR đề dự đoán dạng hình học và vận dụng khái niệm lai hoá orbital để giải thích dạng hình học đã dự đoán theo công thức phân tử theo mô hình VSEPR.

Xem đáp án » 13/07/2024 21,009

Câu 4:

Mô tả sự tạo thành các phân tử sau theo khái niệm lai hóa orbital.

a) Phân tử BeH2.    

b) Phân tử SO2.      

c) Phân tử NH3.

Xem đáp án » 13/07/2024 19,624

Câu 5:

Viết công thức của một số phân tử sau theo mô hình VSEPR: CCl4, H2S, CO2, SO3 và PH3. Nêu số cặp electron hóa trị liên kết và chưa liên kết trong mỗi phân tử.

Xem đáp án » 13/07/2024 11,852

Câu 6:

Dự đoán dạng hình học của một số phân tử sau: CO2, CS2, BF3, SCl2.

Xem đáp án » 13/07/2024 10,243

Câu 7:

Trình bày các bước để viết công thức Lewis của phân tử NH3.

Xem đáp án » 13/07/2024 9,579
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay