People _________ fast food like chips and humburgers 300 years ago.
A. used to eat
B. used to eating
C. didn’t used to eat
D. didn’t use to eat
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) !!
Quảng cáo
Trả lời:

Hướng dẫn giải:
Used to V: đã từng làm gì nhưng bây giờ không còn.
Khi ở trạng thái phủ định của thì quá khứ đơn, ta mượn trợ động từ nên động từ chính giữ nguyên.
Dịch: Mọi người đã không ăn đồ ăn nhanh như khoai tây chiên và hamburger 300 năm trước đó.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.volunteers
B. activities
C. programs
D. resources
Lời giải
Hướng dẫn giải:
A.volunteers (n): những tình nguyện viên
B. activities (n): các hoạt động
C. programs(n): các chương trình
D. resources (n): các tài nguyên
Dịch: Năm năm trước Bill Slade đã đọc về một tổ chức được gọi là Earth Watch. Earth Watch tìm kiếm các tình nguyện viên cho cuộc thám hiểm để nghiên cứu và khám phá các khu vực khác nhau của thế giới.
Câu 2
A. Because she liked red
B. Because she always wore red hood.
C. Because she was little
D. No information.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: “Once upon a time, there was a girl called Little Red Riding Hood, because of the red hood she always wore.”
(Ngày xửa ngày xưa, có một cô bé được gọi là Cô bé quàng khăn đỏ, bởi vì chiếc mũ trùm đầu màu đỏ mà cô bé hay đội.)
Dịch: Bởi vì cô bé luôn đội chiếc mũ trùm đầu màu đỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. humor
B. hour
C. honest
D. honor
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. exhibit
B. exhibitor
C. exhibitionist
D. exhibition
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. have been – since
B. has been – since
C. have been – for
D. has been – for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.