Câu hỏi:
04/09/2023 2,103Earth Watch finds (32) ________ for expedition to study and explore different parts of the world.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
A.volunteers (n): những tình nguyện viên
B. activities (n): các hoạt động
C. programs(n): các chương trình
D. resources (n): các tài nguyên
Dịch: Năm năm trước Bill Slade đã đọc về một tổ chức được gọi là Earth Watch. Earth Watch tìm kiếm các tình nguyện viên cho cuộc thám hiểm để nghiên cứu và khám phá các khu vực khác nhau của thế giới.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Bill decided (33) ________ an expedition to study elephants in Africa.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Decide to V: quyết định làm gì.
Dịch: Bill đã quyết định tham gia vào cuộc thám hiểm để nghiên cứu về nhwunxg con voi ở Châu Phi.
Câu 3:
Bill said, “It was (34) ________ work, but we had a lot of fun
Lời giải của GV VietJack
Ô trống cần điền một tính từ.
A. easily (adv): một cách dễ dàng.
B. easy (a): dễ dàng
C. hard (a): khó khăn, vất vả
D. hardly (adv): hiếm khi
Dịch: Bill đã nói: “Nó là một công việc vất vả, nhưng chúng tôi đã có nhiều niềm vui và tôi cũng đã học được rất nhiều.”
Câu 4:
Bill said, “It was (34) ________ work, but we had a lot of fun, and I learned a lot, (35) ________”.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Câu đồng tình khẳng định: so, too
So +TĐT + S
S + TĐT, too
Câu đồng tình phủ định: ether, neither
Neither + TĐT + S
S + TĐT + not, either.
Trong câu là câu khẳng định nên ta lựa chọn “too”.
Dịch: Bill đã nói: “Nó là một công việc vất vả, nhưng chúng tôi đã có nhiều niềm vui và tôi cũng đã học được rất nhiều.”
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Winter is colder than autumn (not as… as)
->_________________________________________________________________
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others.
Câu 4:
This ________ gives young artist an opportunity to display their work.
Câu 5:
Match the sentences to the responses.
A B
1. How much time do you spend on your English? |
A. My Mom always helps me with my English. |
2. Could you do me a favor? |
B. It’s a pleasure to meet you. |
3. Hello. 3457891200 |
C. How can I help you? |
4. Jim, I’d like you to meet my aunt, Lien |
D. No, thank you. I’m fine. |
|
E. More than an hour. |
|
F. Can I speak to Mary, please? This is Minh. |
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 1
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Chuyên đề 3: Multiple choice ( Vocabulary and Structure )
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án (đề 1)
Chuyên đề 4 : Reading có đáp án
về câu hỏi!