_________ my personal qualities, I have experience of working in a multi-national company for three years.
A. Beside
B. In addition
C. Instead of
D. Apart from
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án D
- apart from ~ besides: ngoài ra
“Ngoài các phẩm chất cá nhân, tôi có kinh nghiệm làm việc ở công ty đa quốc gia trong 3 năm”
Ghi chú - Beside (giới từ): bên, bên cạnh # besides (liên từ): bên cạnh đó, ngoài ra E.g: He sat beside her all night. My painting looks childish beside yours. I don’t really want to go out tonight. Besides, there’s a good film on TV. - In addition: thêm vào đó, hơn nữa ~ besides, furthermore, moreover: thường được dùng để đưa thêm thông tin. E.g: You must read the question carefully. In addition, you should also prepare an outline for your essay. - Instead of: thay vì E.g: You should have been working instead of watching television. - Apart from: ngoại trừ (mang nghĩa except), ngoài ra (mang nghĩa besides) E.g: I can’t think of anything I need, apart from a car. (Tôi không thể nghĩ được bất cứ thứ gì tôi cần, ngoại trừ một chiếc xe.) Apart from a car, I need a television. (Ngoài một chiếc xe, tôi cần một chiếc tivi. ~ Tôi cần cả xe cả tivi.) |
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. inequality
B. hatred
C. unbiased feeling
D. intolerance
Lời giải
Chọn đáp án C
- discrimination (n): sự phân biệt đối xử
- inequality (n): sự không bình đẳng
- unbiased feeling: cảm giác không thành kiến
- intolerance (n): tính không khoan dung
“Chúng ta không nên để cho bất cứ sự phân biệt đối xử nào với phụ nữ và con gái.”
Lời giải
Chọn đáp án A
- eliminate (v) ~ eradicate ~ wipe out (v): xóa bỏ, loại bỏ, trừ tiệt #create (v): tạo ra
- give up: từ bỏ
“Con người đã xóa bỏ sự nghèo đói ở nhiều nơi trên thế giới.”
Câu 3
A. stop-over
B. take-off
C. departure lounge
D. check-out
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. the star came
B. did the star come
C. came the star
D. be the star coming
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. a jot
B. a wink
C. an inch
D. an eye
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. He hasn’t learned English for six years.
B. He has been learning English for six years.
C. He used to learn English for six years.
D. Six years was a long time for him to lean English.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.