It is not easy for many civil servants to ____________ on their salaries as the inflation rate is very high.
A. get by
B. turn up
C. wear out
D. run over
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
- get by (on/in/with sth) (ph.v): manage to live or do a particular thing using the money, knowledge, equipment, etc. that you have: xoay xở sống được, làm gì đó được với những cái mình hiện có (tiền bạc, kiến thức, thiết bị, ...)
- turn up (ph.v) ~ arrive: đến
- wear out (ph.v): làm cho mòn hẳn, mòn; làm kiệt sức
- run over (ph.v): lái xe cán qua, đè lên ai đó
“Thật không dễ dàng cho nhiều công chức sống bằng lương của mình khi mà tỉ lệ lạm phát rất cao.”
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. inequality
B. hatred
C. unbiased feeling
D. intolerance
Lời giải
Chọn đáp án C
- discrimination (n): sự phân biệt đối xử
- inequality (n): sự không bình đẳng
- unbiased feeling: cảm giác không thành kiến
- intolerance (n): tính không khoan dung
“Chúng ta không nên để cho bất cứ sự phân biệt đối xử nào với phụ nữ và con gái.”
Lời giải
Chọn đáp án A
- eliminate (v) ~ eradicate ~ wipe out (v): xóa bỏ, loại bỏ, trừ tiệt #create (v): tạo ra
- give up: từ bỏ
“Con người đã xóa bỏ sự nghèo đói ở nhiều nơi trên thế giới.”
Câu 3
A. stop-over
B. take-off
C. departure lounge
D. check-out
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. the star came
B. did the star come
C. came the star
D. be the star coming
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. a jot
B. a wink
C. an inch
D. an eye
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. He hasn’t learned English for six years.
B. He has been learning English for six years.
C. He used to learn English for six years.
D. Six years was a long time for him to lean English.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.